Định nghĩa của từ left-hand

left-handadjective

tay trái

/ˈleft hænd//ˈleft hænd/

namespace

on the left side of something

Ví dụ:
  • the left-hand side of the street
  • the top left-hand corner of the page

relating to a person’s left hand

Ví dụ:
  • a tennis player with a left-hand grip
  • a left-hand glove

Từ, cụm từ liên quan