to give a number of things to the members of a group
đưa một số thứ cho các thành viên trong nhóm
- Could you hand these books out, please?
Bạn có thể vui lòng phát những cuốn sách này được không?
- She handed out medals and certificates to the winners.
Bà trao huy chương và giấy chứng nhận cho những người chiến thắng.
- She handed out the exam papers.
Cô ấy phát đề thi.
Từ, cụm từ liên quan
to give advice, a punishment, etc.
đưa ra lời khuyên, hình phạt, v.v.
- He's always handing out advice to people.
Anh ấy luôn đưa ra lời khuyên cho mọi người.