động từ ate, eaten
ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
this gaufer eats very crispy: bánh quế này ăn giòn
ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
acids eat [intio] metals: axit ăn mòn kim loại
the moths have eaten holes in my coat: nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
nấu cơm (cho ai)