Định nghĩa của từ flooded

floodedadjective

ngập

/ˈflʌdɪd//ˈflʌdɪd/

Từ "flooded" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flōd", có nghĩa là "flood" hoặc "thủy triều". Bản thân từ "flood" được cho là bắt nguồn từ một từ tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "dòng chảy". Phần kết thúc "ed" trong "flooded" biểu thị quá khứ phân từ, cho biết rằng một cái gì đó đã bị tác động bởi một trận lụt. Đây là một cách phổ biến để tạo thành quá khứ phân từ trong tiếng Anh, như được thấy trong các từ như "baked", "cooked" và "painted". Vì vậy, nguồn gốc của "flooded" bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Đức cổ đại, phản ánh trải nghiệm cơ bản của con người khi chứng kiến ​​sức mạnh của nước áp đảo đất liền.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglũ, lụt, nạn lụt

exampleletters flood in: thư gửi đến tới tấp

meaningdòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto be flooded with light: tràn ngập ánh sáng

exampleto be flooded with invitention: được mời tới tấp

examplea flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt

meaningnước triều lên ((cũng) flood

type ngoại động từ

meaninglàm lụt, làm ngập, làm ngập nước

exampleletters flood in: thư gửi đến tới tấp

meaninglàm tràn đầy, làm tràn ngập

exampleto be flooded with light: tràn ngập ánh sáng

exampleto be flooded with invitention: được mời tới tấp

examplea flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt

paper

thick, stiff paper; a piece of this for writing on

giấy dày, cứng; một phần của cái này để viết lên

Ví dụ:
  • a piece of card

    một mảnh thẻ

  • The model of the building was made of card.

    Mô hình tòa nhà được làm bằng thẻ.

  • Each person wrote their question on a card.

    Mỗi người viết câu hỏi của mình lên một tấm thẻ.

with a message

a piece of stiff paper that is folded in the middle and has a picture on the front of it, used for sending somebody a message with your good wishes, an invitation, etc.

một mảnh giấy cứng được gấp ở giữa và có hình ảnh ở mặt trước, dùng để gửi tin nhắn cho ai đó với những lời chúc tốt đẹp, lời mời, v.v.

Ví dụ:
  • a birthday/get-well/good luck card

    một tấm thiệp sinh nhật/khỏe mạnh/chúc may mắn

  • Everyone at work signed a card for her.

    Mọi người ở nơi làm việc đều ký vào thiệp cho cô ấy.

  • When they got engaged I sent them a card.

    Khi họ đính hôn, tôi đã gửi cho họ một tấm thiệp.

Từ, cụm từ liên quan

a postcard (= a card used for sending messages by post without an envelope, especially one that has a picture on one side)

một tấm bưu thiếp (= một tấm thiệp được sử dụng để gửi tin nhắn qua đường bưu điện mà không có phong bì, đặc biệt là tấm có hình ảnh ở một mặt)

Ví dụ:
  • Did you get my card from Italy?

    Bạn có nhận được thẻ của tôi từ Ý không?

with information

a small piece of stiff paper or plastic with information on it, especially information about somebody’s identity

một mảnh giấy cứng hoặc nhựa nhỏ có thông tin trên đó, đặc biệt là thông tin về danh tính của ai đó

Ví dụ:
  • a membership card

    thẻ thành viên

  • an appointment card

    thẻ hẹn

  • She got her first library card at the age of seven.

    Cô nhận được thẻ thư viện đầu tiên vào năm 7 tuổi.

  • a set of free recipe cards

    một bộ thẻ công thức nấu ăn miễn phí

a business card (= a small card printed with somebody's name and details of their job and company)

một danh thiếp (= một tấm thiệp nhỏ in tên ai đó và chi tiết về công việc và công ty của họ)

Ví dụ:
  • Here's my card if you need to contact me again.

    Đây là danh thiếp của tôi nếu bạn cần liên hệ lại với tôi.

a small card with your name on it that you leave with somebody after, or instead of, a formal visit

một tấm thiệp nhỏ có tên của bạn trên đó mà bạn để lại cho ai đó sau hoặc thay vì một chuyến thăm trang trọng

for money

a small piece of plastic, especially one given by a bank or shop, used for buying things or obtaining money

một miếng nhựa nhỏ, đặc biệt là miếng nhựa do ngân hàng hoặc cửa hàng tặng, dùng để mua đồ hoặc lấy tiền

Ví dụ:
  • I put the meal on (= paid for it using) my card.

    Tôi đặt bữa ăn vào (= thanh toán bằng cách sử dụng) thẻ của tôi.

  • Can I pay with a card?

    Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

  • Thieves used her cards to go on a spending spree.

    Những tên trộm đã sử dụng thẻ của cô để tiêu xài hoang phí.

Ví dụ bổ sung:
  • Contact the bank and cancel all your cards.

    Liên hệ với ngân hàng và hủy tất cả các thẻ của bạn.

  • He had a wallet full of plastic cards.

    Anh ta có một chiếc ví đầy thẻ nhựa.

in games

any one of a set of 52 cards with numbers and pictures printed on one side, which are used to play various card game

bất kỳ một trong bộ 52 thẻ có in số và hình ảnh trên một mặt, được sử dụng để chơi các trò chơi bài khác nhau

Ví dụ:
  • a pack of cards

    một gói thẻ

  • a deck of cards

    một bộ bài

  • Each player in turn must play a card.

    Mỗi người chơi lần lượt phải đánh một lá bài.

Từ, cụm từ liên quan

a game or games in which playing cards are used

một trò chơi hoặc các trò chơi trong đó chơi bài được sử dụng

Ví dụ:
  • Who wants to play cards?

    Ai muốn chơi bài nào?

  • I've never been very good at cards.

    Tôi chưa bao giờ giỏi chơi bài.

  • Let's have a game of cards.

    Chúng ta hãy chơi một ván bài nhé.

  • She won £20 at cards.

    Cô ấy đã thắng được 20 bảng khi chơi bài.

computing

a small device containing an electronic circuit that is part of a computer or added to it, enabling it to perform particular functions

một thiết bị nhỏ chứa mạch điện tử là một phần của máy tính hoặc được thêm vào nó, cho phép nó thực hiện các chức năng cụ thể

Ví dụ:
  • a printed circuit card

    thẻ mạch in

  • a memory card

    một thẻ nhớ

  • a graphics/sound/video card

    card đồ họa/âm thanh/video

Từ, cụm từ liên quan

person

an unusual or funny person

một người bất thường hoặc hài hước

horse races

a list of all the races at a particular race meeting (= a series of horse races)

danh sách tất cả các cuộc đua tại một cuộc đua cụ thể (= một loạt các cuộc đua ngựa)

for wool/cotton

a machine or tool used for cleaning and combing wool or cotton before it is spun

máy hoặc dụng cụ dùng để làm sạch và chải len hoặc bông trước khi kéo thành sợi

Thành ngữ

somebody’s best/strongest/winning card
something that gives somebody an advantage over other people in a particular situation
the cards/odds are stacked against you
you are unlikely to succeed because the conditions are not good for you
the cards/odds are stacked in your favour
you are likely to succeed because the conditions are good and you have an advantage
get your cards
(British English, old-fashioned, informal)to be told to leave a job
give somebody their cards
(British English, old-fashioned, informal)to make somebody leave their job
have a card up your sleeve
to have an idea, a plan, etc. that will give you an advantage in a particular situation and that you keep secret until it is needed
hold all the cards
(informal)to be able to control a particular situation because you have an advantage over other people
hold/keep/play your cards close to your chest
to keep your ideas, plans, etc. secret
lay/put your cards on the table
to tell somebody honestly what your plans, ideas, etc. are
on the cards
(informal)likely to happen
  • The merger has been on the cards for some time now.
  • play the… card
    to mention a particular subject, idea or quality in order to gain an advantage
  • He accused his opponent of playing the immigration card during the campaign.
  • play your cards right
    to deal successfully with a particular situation so that you achieve some advantage or something that you want
  • If you play your cards right, the job could be yours when she leaves.
  • show your cards/hand
    to make your plans or intentions known