Định nghĩa của từ race card

race cardnoun

thẻ đua

/ˈreɪs kɑːd//ˈreɪs kɑːrd/

Thuật ngữ "race card" được đặt ra vào những năm 1960 trong Phong trào Dân quyền Hoa Kỳ như một cách để những người phản đối phong trào này chuyển hướng sự chú ý khỏi những bất bình chính đáng do người Mỹ gốc Phi nêu ra. Cụm từ "playing the race card" ngụ ý rằng các nhà hoạt động đã sử dụng chủng tộc của họ làm cái cớ để đạt được lợi ích chính trị hoặc cá nhân, thay vì giải quyết các vấn đề dựa trên giá trị của chúng. Hình ảnh một lá bài gợi lên cờ bạc hoặc gian lận, cho thấy rằng những lời kêu gọi công lý xã hội bằng cách nào đó là bất hợp pháp hoặc gian dối. Trên thực tế, cụm từ này tiết lộ nhiều hơn về định kiến ​​của người sử dụng nó hơn là về bản thân các nhà hoạt động, những người đã sử dụng kinh nghiệm của họ về sự áp bức có hệ thống làm điểm khởi đầu cho sự thay đổi có ý nghĩa. Ngày nay, cụm từ "race card" thường được sử dụng theo nghĩa miệt thị để bác bỏ bất kỳ cuộc thảo luận nào về các vấn đề liên quan đến chủng tộc vì cho rằng chúng mang tính thao túng hoặc giả mạo, trong khi trên thực tế, chủng tộc vẫn tiếp tục là một thế lực mạnh mẽ định hình xã hội và các cơ hội trên toàn thế giới.

namespace
Ví dụ:
  • His accusations of racism were simply playing the race card instead of addressing the actual issues at hand.

    Những lời cáo buộc về phân biệt chủng tộc của ông chỉ đơn thuần là đánh lạc hướng chủng tộc thay vì giải quyết các vấn đề thực tế đang tồn tại.

  • She sighed heavily, accusing her opponent of pulling the race card yet again during the heated debate.

    Bà thở dài, cáo buộc đối thủ của mình lại tiếp tục sử dụng chiêu bài phân biệt chủng tộc trong cuộc tranh luận gay gắt.

  • I can't believe he brought up our differing skin colors as a way to deflect from his own wrongdoing — that's wholly unnecessary and playing the race card.

    Tôi không thể tin anh ta lại đem vấn đề màu da khác nhau của chúng ta ra để che giấu hành vi sai trái của mình — điều đó hoàn toàn không cần thiết và là đang đánh cược vào vấn đề chủng tộc.

  • The politician's remarks were blatantly an attempt to incite racial tensions and play the race card for political gain.

    Những phát biểu của chính trị gia này rõ ràng là một nỗ lực nhằm kích động căng thẳng chủng tộc và lợi dụng vấn đề chủng tộc để đạt được lợi ích chính trị.

  • The conversation took a turn for the worse when someone perceived a comment as racially charged and accused the speaker of playing the race card.

    Cuộc trò chuyện trở nên tồi tệ hơn khi có người cho rằng một bình luận có nội dung phân biệt chủng tộc và cáo buộc người nói đã sử dụng lá bài chủng tộc.

  • Her comments belittling my heritage were not only disrespectful but also led to cries of playing the race card from some of her supporters.

    Những bình luận của cô ấy coi thường di sản của tôi không chỉ là sự thiếu tôn trọng mà còn khiến một số người ủng hộ cô ấy chỉ trích cô ấy đã lợi dụng vấn đề chủng tộc.

  • He's been accused of using the race card in his criticisms of the opposing side.

    Ông bị cáo buộc sử dụng lá bài chủng tộc khi chỉ trích phe đối lập.

  • Critics have accused the political leader of playing the race card by emphasizing cultural differences instead of focusing on the issues that matter.

    Những người chỉ trích đã cáo buộc nhà lãnh đạo chính trị này sử dụng lá bài chủng tộc bằng cách nhấn mạnh vào sự khác biệt văn hóa thay vì tập trung vào các vấn đề quan trọng.

  • The team's coach was admonished for using the race card in his team selection, resulting in an investigation.

    Huấn luyện viên của đội đã bị khiển trách vì sử dụng thẻ chủng tộc trong việc lựa chọn đội, dẫn đến một cuộc điều tra.

  • His defence hinged on the allegation that the other side was playing the race card and trying to intimidate us into submission.

    Lời biện hộ của ông dựa trên cáo buộc rằng phía bên kia đang sử dụng lá bài chủng tộc và cố gắng đe dọa chúng tôi để khuất phục.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

play the race card
(disapproving, offensive)if you accuse somebody of playing the race card, you mean that you think they are using complaints about racism to gain sympathy or an advantage
  • Black people who draw attention to these inequalities are often accused of ‘playing the race card’ and effectively silenced.