Định nghĩa của từ loyalty card

loyalty cardnoun

thẻ khách hàng thân thiết

/ˈlɔɪəlti kɑːd//ˈlɔɪəlti kɑːrd/

Thuật ngữ "loyalty card" đã trở thành một chiến lược tiếp thị phổ biến cho các doanh nghiệp để giữ chân khách hàng bằng cách cung cấp cho họ phần thưởng và chiết khấu cho mỗi lần mua hàng. Lịch sử của thẻ khách hàng thân thiết có thể bắt nguồn từ những năm 1960 khi các cửa hàng tạp hóa ở Pháp giới thiệu "thẻ khách hàng thân thiết" như một cách để thúc đẩy lòng trung thành của khách hàng. Những thẻ này, được gọi là "carte fidélité" trong tiếng Pháp, cho phép người mua sắm tích điểm cho mỗi lần mua hàng, sau đó có thể đổi lấy sản phẩm và chiết khấu. Ý tưởng về thẻ khách hàng thân thiết nhanh chóng lan rộng sang các quốc gia khác, bao gồm Vương quốc Anh, nơi vào những năm 1980, công ty nhãn hiệu FSC đã giới thiệu thẻ khách hàng thân thiết đầu tiên của siêu thị có tên là "Thẻ Sainsbury's". Thẻ này cho phép khách hàng kiếm được điểm cho mỗi pound chi tiêu, có thể đổi thành nhiều sản phẩm khác nhau trong cửa hàng hoặc chuyển thành tiền tiết kiệm. Sự thành công của Thẻ Sainsbury's đã dẫn đến việc các nhà bán lẻ khác giới thiệu các chương trình tương tự và chẳng mấy chốc, thuật ngữ "loyalty cards" trở nên phổ biến để chỉ các chương trình như vậy. Các chương trình này không chỉ khuyến khích khách hàng tiếp tục mua sắm tại một cửa hàng cụ thể mà còn cung cấp cho doanh nghiệp dữ liệu có giá trị về lịch sử mua hàng của khách hàng, cho phép họ cung cấp các chương trình khuyến mãi và chương trình khách hàng thân thiết được thiết kế riêng. Ngày nay, thẻ khách hàng thân thiết đã trở thành một phần không thể thiếu của ngành bán lẻ và dịch vụ lưu trú trên toàn thế giới. Chúng không chỉ giúp giữ chân khách hàng hiện tại mà còn thu hút khách hàng mới thông qua triển vọng hấp dẫn về phần thưởng và chiết khấu, khiến chúng trở thành tình huống đôi bên cùng có lợi cho cả khách hàng và doanh nghiệp.

namespace
Ví dụ:
  • As soon as I saw the loyalty card program at my favorite coffee shop, I signed up right away to enjoy exclusive discounts and rewards with every purchase.

    Ngay khi nhìn thấy chương trình thẻ khách hàng thân thiết tại quán cà phê yêu thích của mình, tôi đã đăng ký ngay để được hưởng các mức giảm giá và phần thưởng độc quyền cho mọi lần mua hàng.

  • I always carry my grocery store's loyalty card in my wallet as it helps me save money and earn points that I can later redeem for free products or gifts.

    Tôi luôn mang theo thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng tạp hóa trong ví vì nó giúp tôi tiết kiệm tiền và kiếm điểm để sau này có thể đổi lấy sản phẩm miễn phí hoặc quà tặng.

  • Our gym offers a loyalty card that lets members receive discounts on membership fees and access to special fitness classes and seminars.

    Phòng tập của chúng tôi cung cấp thẻ khách hàng thân thiết cho phép thành viên được giảm giá phí thành viên và được tham gia các lớp thể dục và hội thảo đặc biệt.

  • To show my loyalty to my preferred airline, I enrolled in their frequent flyer program and earn miles with every flight, which I can then use to bag free flights and travel perks.

    Để thể hiện lòng trung thành với hãng hàng không ưa thích, tôi đã đăng ký chương trình khách hàng thường xuyên của họ và tích dặm bay cho mỗi chuyến bay, sau đó tôi có thể sử dụng số dặm này để mua các chuyến bay miễn phí và hưởng các quyền lợi khi đi du lịch.

  • After spending countless hours at the local bookstore, I decided to apply for their loyalty card called "Bookworm Club" as a token of gratitude for their service.

    Sau khi dành vô số thời gian ở hiệu sách địa phương, tôi quyết định đăng ký thẻ khách hàng thân thiết có tên "Bookworm Club" như một lời cảm ơn về dịch vụ của họ.

  • I love using my pharmacy's loyalty card as it allows me to save money on my medication, as well as get free prescription consultation from the in-house pharmacist.

    Tôi thích sử dụng thẻ khách hàng thân thiết của hiệu thuốc vì nó giúp tôi tiết kiệm tiền mua thuốc, cũng như được dược sĩ tại hiệu thuốc tư vấn kê đơn miễn phí.

  • My daughter's school sends out a loyalty card to parents that earns them points each time they chaperone field trips or volunteer in school activities, that can later be redeemed for school merchandise and special events.

    Trường của con gái tôi gửi thẻ khách hàng thân thiết tới phụ huynh, giúp họ tích điểm mỗi khi đi cùng con đi tham quan thực tế hoặc tham gia tình nguyện trong các hoạt động của trường, sau đó có thể đổi điểm để lấy hàng hóa của trường và các sự kiện đặc biệt.

  • Whenever I make a purchase at the hardware store, I present my loyalty card to earn points that I can accumulate and later convert into vouchers for future purchases.

    Bất cứ khi nào mua hàng tại cửa hàng phần cứng, tôi đều xuất trình thẻ khách hàng thân thiết để tích điểm và sau đó đổi thành phiếu mua hàng cho những lần mua sau.

  • The hotel chain I prefer gives me a free upgrade on my room whenever I present my loyalty card during check-in, which is an added bonus besides the other perks that come my way.

    Chuỗi khách sạn tôi thích luôn nâng cấp phòng miễn phí cho tôi bất cứ khi nào tôi xuất trình thẻ khách hàng thân thiết khi nhận phòng, đây là một phần thưởng bổ sung bên cạnh những quyền lợi khác mà tôi nhận được.

  • As a loyal customer of the cozy cafe at the corner, I own their loyalty program card, which lets me indulge in free desserts or coffee whenever I reach specific milestones with my purchases.

    Là một khách hàng trung thành của quán cà phê ấm cúng ở góc phố, tôi sở hữu thẻ khách hàng thân thiết, cho phép tôi thưởng thức món tráng miệng hoặc cà phê miễn phí bất cứ khi nào tôi đạt được các mốc cụ thể khi mua hàng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches