động từ
chia rẽ, tách ra
sea sever England from France: biển ngăn cách nước Anh và nước Pháp
to sever friends: chia rẽ bạn bè
cắt đứt
to sever relations with a country: cắt đứt quan hệ với một nước
Sever
/ˈsevə(r)//ˈsevər/Nguồn gốc của từ "sever" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "seuerven", có nghĩa là "cắt đứt" hoặc "tách rời". Từ tiếng Anh cổ "swefian" là tiền thân của từ này, có nghĩa là "di chuyển hoặc loại bỏ đột ngột". Từ "sever" ban đầu có nghĩa tương tự, vì nó được dùng để mô tả hành động cắt đứt hoặc tách rời, chẳng hạn như cắt đứt một chi hoặc chia một thứ gì đó thành nhiều phần. Trong tiếng Anh cổ, dạng động từ là "secan" và dạng danh từ là "secope", có nghĩa là cắt đứt hoặc chia cắt. Theo thời gian, từ này bắt đầu mang nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm cả cảm giác khắc nghiệt hoặc tàn nhẫn khi cắt đứt hoặc tách rời. Điều này dẫn đến nghĩa hiện tại của nó là nghiêm khắc hoặc khắc nghiệt, đặc biệt liên quan đến hình phạt hoặc kỷ luật. Do đó, nguồn gốc từ nguyên của "sever" chứng minh ý nghĩa ban đầu của nó là cắt đứt hoặc tách ra, theo thời gian đã phát triển thành việc biểu thị một cách giải thích nghiêm khắc hoặc khắc nghiệt hơn.
động từ
chia rẽ, tách ra
sea sever England from France: biển ngăn cách nước Anh và nước Pháp
to sever friends: chia rẽ bạn bè
cắt đứt
to sever relations with a country: cắt đứt quan hệ với một nước
to cut something into two pieces; to cut something off something
cắt cái gì đó thành hai mảnh; cắt bỏ cái gì đó khỏi cái gì đó
cắt đứt một sợi dây
một động mạch bị cắt đứt
Bàn tay của anh ấy đã bị cắt rời khỏi cánh tay.
Hậu quả của vụ tai nạn rất nghiêm trọng, dẫn đến việc cắt nguồn cung cấp điện chính cho toàn thành phố.
Cơn bão đã cắt đứt mọi đường dây liên lạc, khiến ngôi làng xa xôi này bị cô lập khỏi phần còn lại của thế giới.
to completely end a relationship or all communication with somebody
kết thúc hoàn toàn một mối quan hệ hoặc mọi giao tiếp với ai đó
Hai nước đã cắt đứt mọi quan hệ ngoại giao.
Cô đã cắt đứt mọi liên lạc với gia đình.
Từ, cụm từ liên quan