danh từ
sự va chạm, sự đụng mạnh
to dash from the room: lao ra khỏi căn phòng
to dash along the street: lao đi trên đường phố
to dash up to the door: xô vào cửa
tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ
the waves dashed against the cliff: sóng vỗ mạnh vào vách đá
to dash one's plan: làm vỡ kế hoạch
to look quite dashed: trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm
sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào
to dash off one's tears: lau vội nước mắt
to make a dash for something: xống tới lấy cái gì
ngoại động từ
đập vỡ, làm tan nát
to dash from the room: lao ra khỏi căn phòng
to dash along the street: lao đi trên đường phố
to dash up to the door: xô vào cửa
(nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản
the waves dashed against the cliff: sóng vỗ mạnh vào vách đá
to dash one's plan: làm vỡ kế hoạch
to look quite dashed: trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm
ném mạnh, văng mạnh, va mạnh
to dash off one's tears: lau vội nước mắt
to make a dash for something: xống tới lấy cái gì