to reduce something
để giảm bớt cái gì đó
- If we don't sell more we'll have to cut back production.
Nếu chúng tôi không bán thêm được sản phẩm thì chúng tôi sẽ phải cắt giảm sản lượng.
- to cut back on spending
cắt giảm chi tiêu
- Social work services have been cut back drastically.
Các dịch vụ công tác xã hội đã bị cắt giảm mạnh.
- We should cut back to previous levels of spending.
Chúng ta nên cắt giảm chi tiêu xuống mức trước đây.
- Local authorities have been forced to cut back on expenditure.
Chính quyền địa phương buộc phải cắt giảm chi tiêu.
Từ, cụm từ liên quan
to make a bush, etc. smaller by cutting branches off
làm cho bụi cây, v.v. nhỏ hơn bằng cách cắt cành
- to cut back a rose bush
cắt tỉa một bụi hoa hồng
Từ, cụm từ liên quan