Định nghĩa của từ ribbon

ribbonnoun

ruy-băng

/ˈrɪbən//ˈrɪbən/

Từ "ribbon" ban đầu xuất phát từ tiếng Pháp cổ "riban" có nghĩa là "dải vải hẹp". Thuật ngữ này sau đó được những người nói tiếng Anh trung đại sử dụng vào khoảng thế kỷ 13. Khi ngành công nghiệp dệt may phát triển ở châu Âu vào thế kỷ 16, ruy băng bắt đầu được sử dụng để trang trí quần áo, đặc biệt là váy và áo khoác. Trong thế kỷ 18, ruy băng trở nên phổ biến như một hình thức trang trí cho tóc, được gọi là "tusses" hoặc "bows". Với sự ra đời của công nghiệp hóa vào thế kỷ 19, việc sản xuất hàng loạt ruy băng trở nên hợp túi tiền hơn, giúp nhiều người có thể tiếp cận được. Ngày nay, ruy băng được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, từ mục đích thực tế, chẳng hạn như trong bao bì hoặc gói quà, đến mục đích trang trí, chẳng hạn như trong bó hoa, lễ cưới và sự kiện đua ngựa. Tính linh hoạt và vẻ đẹp của ruy băng đã đảm bảo chúng được sử dụng liên tục và phổ biến trong suốt chiều dài lịch sử.

Tóm Tắt

type danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)

meaningdải, băng, ruy băng

exampletypewriter ribbon: ruy băng máy chữ

meaningmảnh dài, mảnh

exampletorn to ribbons: bị xé tơi ra từng mảnh dài

meaningdây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)

type ngoại động từ

meaningtô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng

exampletypewriter ribbon: ruy băng máy chữ

meaningxé tơi ra từng mảnh

exampletorn to ribbons: bị xé tơi ra từng mảnh dài

namespace

a narrow piece of material, used to tie things or for decoration

một mảnh vật liệu hẹp, dùng để buộc đồ vật hoặc để trang trí

Ví dụ:
  • Her present was tied with yellow ribbon.

    Món quà của cô được buộc bằng dải ruy băng màu vàng.

  • lengths of velvet ribbon

    độ dài của dải ruy băng nhung

  • She was wearing two blue silk ribbons in her hair.

    Cô ấy đang đeo hai dải ruy băng lụa màu xanh trên tóc.

Ví dụ bổ sung:
  • He tied some gold ribbon around the present.

    Anh ấy buộc một số dải ruy băng vàng xung quanh món quà.

  • Her hair was tied back with a black silk ribbon.

    Tóc cô được buộc lại bằng một dải ruy băng lụa đen.

  • She had a pink ribbon in her hair.

    Cô ấy có một dải ruy băng màu hồng trên tóc.

  • The Lord Mayor cut a ribbon to launch the celebrations.

    Ngài Thị trưởng cắt băng khai mạc lễ kỷ niệm.

something that is long and narrow in shape

một cái gì đó có hình dạng dài và hẹp

Ví dụ:
  • The road was a ribbon of moonlight.

    Con đường như một dải ánh trăng.

a ribbon in special colours, or tied in a special way, that is given to somebody as a prize or as a military honour, or that is worn by somebody to show that they belong to a particular political party

một dải ruy băng có màu sắc đặc biệt, hoặc được buộc theo một cách đặc biệt, được trao cho ai đó như một giải thưởng hoặc một vinh dự quân sự, hoặc được ai đó đeo để thể hiện rằng họ thuộc về một đảng chính trị cụ thể

Từ, cụm từ liên quan

a long narrow piece of material containing ink (= coloured liquid for writing, drawing, etc.) that you put into typewriters and some computer printers

một mảnh vật liệu hẹp dài có chứa mực (= chất lỏng màu để viết, vẽ, v.v.) mà bạn cho vào máy đánh chữ và một số máy in máy tính

Thành ngữ

cut a/the ribbon (on something)
to officially open a building, road, etc. with a special ceremony that typically involves cutting a ribbon across the entrance
  • The prince cut the ribbon to officially open the building.
  • Yesterday the mayor cut the ribbon on the new sports centre.
  • to officially start something, such as a business project or activity
  • Today we're happy to cut the ribbon on a project that will improve safety for cyclists.
  • cut/tear, etc. something to ribbons
    to cut/tear, etc. something very badly
  • His coat was torn to ribbons by the barbed wire fence.