Định nghĩa của từ figure

figurenoun

hình dáng, nhân vật, hình dung, miêu tả

/ˈfɪɡə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là ‘hình dạng đặc biệt của một người hoặc vật’, ‘biểu tượng của một cái gì đó hữu hình hoặc phi vật chất’, và ‘ký hiệu số’, trong số những nghĩa khác): từ tiếng Pháp cổ figure (danh từ), figurer (động từ), từ tiếng Latin figura ‘hình dạng, hình tượng, hình thức’; liên quan đến fingere ‘hình dạng, sáng tạo’

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình dáng

exampleto figure out at 45d: tính ra là 45 đồng

meaning(toán học) hình

exampleNguyen Van Troi figures in history: Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử

meaninghình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống

type ngoại động từ

meaninghình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng

exampleto figure out at 45d: tính ra là 45 đồng

meaningtưởng tượng, làm điển hình cho

exampleNguyen Van Troi figures in history: Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử

meaningtrang trí hình vẽ

numbers

a number representing a particular amount, especially one given in official information

một con số đại diện cho một số tiền cụ thể, đặc biệt là một số được đưa ra trong thông tin chính thức

Ví dụ:
  • the latest sales/crime/unemployment figures

    số liệu về doanh số bán hàng/tội phạm/thất nghiệp mới nhất

  • Official figures indicate that crime is falling.

    Số liệu chính thức cho thấy tội phạm đang giảm.

  • Figures for April show a slight improvement on previous months.

    Số liệu tháng 4 cho thấy có sự cải thiện đôi chút so với các tháng trước.

  • By 2017, this figure had risen to 14 million.

    Đến năm 2017, con số này đã tăng lên 14 triệu.

  • Viewing figures for the series have dropped dramatically.

    Số lượt xem của bộ truyện đã giảm đáng kể.

  • Figures released by the hospital reveal a rise in the number of admissions.

    Số liệu do bệnh viện công bố cho thấy số lượng nhập viện đang gia tăng.

  • Experts put the real figure at closer to 75%.

    Các chuyên gia đưa ra con số thực tế là gần 75%.

  • According to government figures, 3.6 million children are living in poverty.

    Theo số liệu của chính phủ, 3,6 triệu trẻ em đang sống trong cảnh nghèo đói.

  • Her argument is backed up with plenty of facts and figures.

    Lập luận của cô được hỗ trợ với rất nhiều sự kiện và số liệu.

Ví dụ bổ sung:
  • We don't need a lot of facts and figures to understand that homelessness is a problem—we see it every day in our cities.

    Chúng ta không cần nhiều dữ kiện và số liệu để hiểu rằng tình trạng vô gia cư là một vấn đề—chúng ta thấy nó hàng ngày ở các thành phố của mình.

  • The most recent trade figures vividly illustrate this problem.

    Những số liệu thương mại gần đây nhất minh họa rõ ràng vấn đề này.

  • According to figures published recently, more people are in serious debt.

    Theo số liệu được công bố gần đây, ngày càng có nhiều người mắc nợ nghiêm trọng.

  • Figures obtained by this newspaper show that the group spent 3.6 million euro on TV advertising.

    Số liệu mà tờ báo này có được cho thấy tập đoàn này đã chi 3,6 triệu euro cho quảng cáo trên truyền hình.

  • For 2016–17, the figure quoted is $1.295 billion.

    Đối với năm 2016–17, con số được trích dẫn là 1,295 tỷ USD.

a symbol rather than a word representing one of the numbers between 0 and 9

một ký hiệu chứ không phải là một từ đại diện cho một trong các số từ 0 đến 9

Ví dụ:
  • Write the figure ‘7’ on the board.

    Viết hình số 7 lên bảng.

  • paths built in the shape of a figure 8

    đường dẫn được xây dựng theo hình số 8

  • a six-figure salary (= over 100 000 pounds or dollars)

    mức lương sáu con số (= trên 100 000 bảng Anh hoặc đô la)

  • Her salary is now in six figures.

    Mức lương của cô hiện ở mức sáu con số.

  • My unread email was in triple figures (= more than 100).

    Email chưa đọc của tôi có số lượng gấp ba con số (= hơn 100).

  • Ticket prices for the show are likely to be into three figures (= at least 100 pounds or dollars).

    Giá vé của buổi biểu diễn có thể ở mức ba con số (= ít nhất 100 bảng Anh hoặc đô la).

Ví dụ bổ sung:
  • Roads loop around the site in a figure eight.

    Các con đường vòng quanh khu vực như hình số 8.

  • Skaters carve figure eights in the ice.

    Vận động viên trượt ván khắc hình số 8 trên băng.

  • Write a figure “1” next to bids that were successful and "0" next to those that were not.

    Viết số “1” bên cạnh những giá thầu thành công và “0” bên cạnh những giá thầu không thành công.

  • Inflation is now in single figures.

    Lạm phát hiện nay ở mức một con số.

  • The rate of inflation reached double figures.

    Tỷ lệ lạm phát lên tới con số gấp đôi.

the area of mathematics that deals with adding, multiplying, etc. numbers

lĩnh vực toán học liên quan đến việc cộng, nhân, v.v. các con số

Ví dụ:
  • Are you any good at figures?

    Bạn có giỏi về số liệu không?

  • I'm afraid I don't have a head for figures (= I am not good at adding, etc.).

    Tôi e rằng tôi không có đầu óc về số liệu (= tôi không giỏi cộng, v.v.).

  • I was never very good at figures.

    Tôi chưa bao giờ giỏi về số liệu.

Từ, cụm từ liên quan

person

a person of the type mentioned

một người thuộc loại được đề cập

Ví dụ:
  • a leading figure in the music industry

    một nhân vật hàng đầu trong ngành công nghiệp âm nhạc

  • a senior figure in the organization

    một nhân vật cấp cao trong tổ chức

  • a key/prominent/central figure

    một nhân vật chủ chốt/nổi bật/trung tâm

  • King's widow, Coretta Scott King, later became a public figure in her own right.

    Vợ góa của King, Coretta Scott King, sau này đã trở thành người của công chúng theo đúng nghĩa của mình.

  • teachers and other authority figures

    giáo viên và các nhân vật có thẩm quyền khác

  • a figure of authority/ridicule

    một nhân vật có thẩm quyền/sự chế nhạo

  • He was a well-known figure in London at that time.

    Ông là một nhân vật nổi tiếng ở London vào thời điểm đó.

  • one of the most popular figures in athletics

    một trong những nhân vật nổi tiếng nhất trong giới điền kinh

  • When she last saw him, he was a sad figure—old and tired.

    Lần cuối cùng cô nhìn thấy anh, anh là một người buồn bã - già nua và mệt mỏi.

Ví dụ bổ sung:
  • Several powerful political figures spoke out against him.

    Một số nhân vật chính trị quyền lực đã lên tiếng chống lại ông.

  • As a public figure, you have certain responsibilities.

    Là người của công chúng, bạn có những trách nhiệm nhất định.

  • a key figure on the committee

    một nhân vật chủ chốt trong ủy ban

  • He was one of the most prominent figures of the Pop Art movement.

    Ông là một trong những nhân vật nổi bật nhất của phong trào Pop Art.

  • She was a central figure in revolutionary politics at that time.

    Bà là nhân vật trung tâm trong nền chính trị cách mạng lúc bấy giờ.

Từ, cụm từ liên quan

the shape of a person seen from a distance or not clearly

hình dáng của một người nhìn từ xa hoặc không rõ ràng

Ví dụ:
  • There before him stood a tall figure in black.

    Trước mặt anh là một bóng người cao lớn mặc đồ đen.

  • A shadowy figure can be seen through the window.

    Một bóng người có thể được nhìn thấy qua cửa sổ.

  • The seated figure in the corner beckoned me over.

    Người ngồi trong góc vẫy tay gọi tôi lại.

Ví dụ bổ sung:
  • I saw a shadowy figure approaching.

    Tôi nhìn thấy một bóng người đang tiến lại gần.

  • A hooded figure stood by the door.

    Một bóng người đội mũ trùm đầu đứng ở cửa.

  • Who is the figure in the background?

    Nhân vật ở phía sau là ai?

shape of body

the shape of the human body, especially a woman’s body that is considered attractive

hình dáng cơ thể con người, đặc biệt là cơ thể phụ nữ được coi là hấp dẫn

Ví dụ:
  • You have a really good figure.

    Bạn có một thân hình thực sự tốt.

  • I'm watching my figure (= trying not to get fat).

    Tôi đang xem dáng người của mình (= cố gắng không béo lên).

in painting/story

a person or an animal in a drawing, painting, etc., or in a story

một người hoặc một con vật trong một bức vẽ, bức tranh, v.v., hoặc trong một câu chuyện

Ví dụ:
  • The central figure in the painting is the artist's daughter.

    Nhân vật trung tâm trong bức tranh là con gái của họa sĩ.

Từ, cụm từ liên quan

statue

a statue of a person or an animal

một bức tượng của một người hoặc một con vật

Ví dụ:
  • a bronze figure of a horse

    một con ngựa bằng đồng

Từ, cụm từ liên quan

picture/diagram

a picture, diagram, etc. in a book, that is referred to by a number or letter

một hình ảnh, sơ đồ, vv trong một cuốn sách, được gọi bằng một con số hoặc chữ cái

Ví dụ:
  • The results are illustrated in figure 3 opposite.

    Kết quả được minh họa ở hình 3 ngược lại.

geometry

a particular shape formed by lines or surfaces

một hình dạng cụ thể được hình thành bởi các đường hoặc bề mặt

Ví dụ:
  • a five-sided figure

    một hình năm cạnh

  • a solid figure

    một hình rắn chắc

movement on ice

a pattern or series of movements performed on ice

một mô hình hoặc một loạt các chuyển động được thực hiện trên băng

Ví dụ:
  • The skater executed a perfect set of figures.

    Vận động viên trượt băng đã thực hiện một bộ hình hoàn hảo.