Định nghĩa của từ loss

lossnoun

sự mất, sự thua

/lɒs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "loss" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "lōss" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lōsiz", có nghĩa là "thả lỏng" hoặc "giải phóng". Gốc PIE (Nguyên thủy Ấn-Âu) này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Bắc Âu cổ "lási" và tiếng Gothic "lawsiz". Theo thời gian, tiếng Anh cổ "lōss" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "los", và cuối cùng là từ tiếng Anh hiện đại "loss". Theo nghĩa ban đầu, "loss" dùng để chỉ hành động buông bỏ hoặc giải phóng một thứ gì đó, dù là vật chất hay vô hình (chẳng hạn như sự ưu ái hoặc danh tiếng của một người). Ý nghĩa được mở rộng để bao hàm khái niệm về sự thiếu hụt hoặc vắng mặt, thường đi kèm với cảm giác hối tiếc hoặc đau buồn. Ngày nay, "loss" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ tài sản vật chất đến các khái niệm trừu tượng như thời gian, cơ hội hoặc các mối quan hệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mất

meaningsự thua, sự thất bại

examplethe loss of a battle: sự thua trận

meaningsự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ

exampleto suffer heavy losses: bị thiệt hại nặng

exampleto seli at a loss: bán lỗ vốn

examplea deal loss: sự mất không

typeDefault

meaningsự tổn thất, sự mất mát, sự hao

meaningl. of information mất mát, sự hao

meaningenergy l. sự mất năng lượng

namespace

the state of no longer having something or as much of something; the process that leads to this

trạng thái không còn có thứ gì đó hoặc nhiều thứ gì đó; quá trình dẫn đến điều này

Ví dụ:
  • I want to report the loss of a package.

    Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng.

  • Insure your instrument against loss or damage.

    Bảo hiểm nhạc cụ của bạn khỏi bị mất mát hoặc hư hỏng.

  • weight loss

    giảm cân

  • hearing/memory loss

    mất thính lực/trí nhớ

  • We can help people with sight loss lead full and independent lives.

    Chúng tôi có thể giúp những người khiếm thị có được cuộc sống đầy đủ và độc lập.

  • The closure of the factory will lead to a number of job losses.

    Việc đóng cửa nhà máy sẽ dẫn đến một số mất việc làm.

  • When she died I was filled with a sense of loss.

    Khi cô ấy mất, tôi tràn ngập cảm giác mất mát.

  • He suffered a loss of confidence.

    Anh ấy bị mất niềm tin.

  • loss of earnings/income (= the money you do not earn because you are prevented from working)

    mất thu nhập / thu nhập (= số tiền bạn không kiếm được vì bạn bị ngăn cản làm việc)

  • The loss of her job was a terrible blow.

    Việc mất việc của cô là một đòn khủng khiếp.

Ví dụ bổ sung:
  • She suffered a significant loss of hearing after the operation.

    Bà bị mất thính lực đáng kể sau ca phẫu thuật.

  • The knife hit an artery, causing significant blood loss.

    Con dao đâm vào động mạch, gây mất máu đáng kể.

  • She could have died from shock or loss of blood.

    Cô ấy có thể đã chết vì sốc hoặc mất máu.

  • They form a barrier to prevent water loss.

    Chúng tạo thành một rào cản ngăn ngừa mất nước.

  • a gradual loss of hope

    mất dần hy vọng

money that has been lost by a business or an organization

số tiền đã bị mất bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • The company has announced net losses of $1.5 million.

    Công ty đã công bố khoản lỗ ròng 1,5 triệu USD.

  • The banks incurred huge losses.

    Các ngân hàng gánh chịu tổn thất lớn.

  • We made a loss on (= lost money on) the deal.

    Chúng tôi đã thua lỗ (= mất tiền) trong giao dịch này.

Ví dụ bổ sung:
  • It took the company five years to recoup its losses.

    Công ty phải mất 5 năm mới bù đắp được khoản lỗ của mình.

  • No bank would be willing to underwrite such a loss.

    Không có ngân hàng nào sẵn sàng bảo lãnh cho một khoản lỗ như vậy.

  • The business sustained losses of €20 million.

    Việc kinh doanh thua lỗ 20 triệu euro.

  • The company took a big loss of 28%.

    Công ty đã lỗ nặng 28%.

  • The fund may not be large enough to absorb these losses.

    Quỹ có thể không đủ lớn để bù đắp những tổn thất này.

Từ, cụm từ liên quan

the death of a person

cái chết của một người

Ví dụ:
  • He is mourning the loss of his wife.

    Anh đang đau buồn vì mất vợ.

  • the tragic loss of a child

    sự mất mát bi thảm của một đứa trẻ

  • Enemy troops suffered heavy losses.

    Quân địch bị tổn thất nặng nề.

  • The drought caused widespread loss of life.

    Hạn hán gây thiệt hại nhân mạng trên diện rộng.

Ví dụ bổ sung:
  • Our country had sustained a tremendous loss of innocent life.

    Đất nước chúng ta đã phải chịu sự mất mát to lớn về những sinh mạng vô tội.

  • The loss of his wife was a great blow to him.

    Việc mất vợ là một tổn thất lớn đối với anh.

  • The family has suffered a terrible loss.

    Gia đình đã phải chịu một mất mát khủng khiếp.

  • the devastating losses of the war

    những tổn thất nặng nề của chiến tranh

the disadvantage that is caused when somebody leaves, or when a useful or valuable object is taken away; a person who causes a disadvantage by leaving

sự bất lợi xảy ra khi ai đó rời đi hoặc khi một đồ vật hữu ích hoặc có giá trị bị lấy đi; một người gây ra bất lợi bằng cách rời đi

Ví dụ:
  • Her departure is a big loss to the school.

    Sự ra đi của cô là một mất mát lớn đối với nhà trường.

  • She will be a great loss to the company.

    Cô ấy sẽ là một mất mát lớn cho công ty.

  • She wouldn't be able to attend the lecture, which was no great loss.

    Cô ấy sẽ không thể tham dự buổi giảng, đó không phải là một mất mát lớn lao.

  • His death is a sad loss to all who knew him.

    Cái chết của ông là một mất mát đau buồn cho tất cả những ai biết đến ông.

Ví dụ bổ sung:
  • His passing is a tremendous loss for all of us.

    Sự ra đi của anh là một mất mát to lớn đối với tất cả chúng ta.

  • Her death at such a young age was a terrible loss to the music world.

    Cái chết của cô khi còn quá trẻ là một mất mát to lớn đối với thế giới âm nhạc.

Từ, cụm từ liên quan

a failure to win a contest

thất bại trong việc giành chiến thắng trong một cuộc thi

Ví dụ:
  • Brazil’s 2–1 loss to Argentina

    Brazil thua 1-2 trước Argentina

Thành ngữ

at a loss
not knowing what to say or do
  • His comments left me at a loss for words.
  • I'm at a loss what to do next.
  • We are at a loss to understand his actions.
  • in a way that loses you money
  • We are now operating at a loss.
  • be somebody's loss
    used to say that if somebody chooses not to do something, they will not obtain a benefit they could have had
  • If people can't appreciate how great this film is, it's their loss.
  • I can see you don't trust me. Well, that's your loss
  • cut your losses
    to stop doing something that is not successful before the situation becomes even worse
  • I decided to cut my losses and move back to England.
  • He decided to cut his losses and sell the shares before they sank further.
  • loss of face
    the state of being less respected by other people or looking stupid because of something you have done
  • Failure to pass the exams means a massive loss of face for the students and their parents.