Định nghĩa của từ card

cardnoun

thẻ, thiếp

/kɑːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "card" có một lịch sử hấp dẫn! Các nhà từ nguyên học tin rằng từ "card" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "carte", có nghĩa là "leave" hoặc "tablet". Điều này là do những tấm thiệp đầu tiên được làm từ những tấm giấy da cứng hoặc giấy cói. Thuật ngữ "card" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 13 để mô tả những tấm giấy phẳng, cứng này. Theo thời gian, vật liệu dùng để làm thiệp đã phát triển từ giấy da thành giấy và cuối cùng là bìa cứng mỏng, mềm mà chúng ta sử dụng ngày nay. Ngoài ra, từ "card" có chung gốc tiếng Latin với các từ "carta" (có nghĩa là "tờ giấy phẳng") và "charta" (có nghĩa là "papyrus"). Điều này cho thấy rằng từ "card" có nguồn gốc từ các nền văn minh cổ đại và rất có thể khái niệm về thẻ bài đã xuất hiện từ hàng nghìn năm trước!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcác, thiếp, thẻ

examplecalling card: danh thiếp

examplecard of admission: thẻ ra vào, thẻ vào cửa

exampleinvitation card: thiếp mời

meaningquân bài, bài ((cũng) playing card)

meaning(số nhiều) sự chơi bài

examplea pack of cards: một cỗ bài

exampletrump card: quân bài chủ

type danh từ

meaningbàn chải len, bàn cúi

examplecalling card: danh thiếp

examplecard of admission: thẻ ra vào, thẻ vào cửa

exampleinvitation card: thiếp mời

paper

thick, stiff paper; a piece of this for writing on

giấy dày, cứng; một phần của cái này để viết lên

Ví dụ:
  • a piece of card

    một mảnh thẻ

  • The model of the building was made of card.

    Mô hình tòa nhà được làm bằng thẻ.

  • Each person wrote their question on a card.

    Mỗi người viết câu hỏi của mình lên một tấm thẻ.

with a message

a piece of stiff paper that is folded in the middle and has a picture on the front of it, used for sending somebody a message with your good wishes, an invitation, etc.

một mảnh giấy cứng được gấp ở giữa và có hình ảnh ở mặt trước, dùng để gửi tin nhắn cho ai đó với những lời chúc tốt đẹp, lời mời, v.v.

Ví dụ:
  • a birthday/get-well/good luck card

    một tấm thiệp sinh nhật/khỏe mạnh/chúc may mắn

  • Everyone at work signed a card for her.

    Mọi người ở nơi làm việc đều ký vào thiệp cho cô ấy.

  • When they got engaged I sent them a card.

    Khi họ đính hôn, tôi đã gửi cho họ một tấm thiệp.

Từ, cụm từ liên quan

a postcard (= a card used for sending messages by post without an envelope, especially one that has a picture on one side)

một tấm bưu thiếp (= một tấm thiệp được sử dụng để gửi tin nhắn qua đường bưu điện mà không có phong bì, đặc biệt là tấm có hình ảnh ở một mặt)

Ví dụ:
  • Did you get my card from Italy?

    Bạn có nhận được thẻ của tôi từ Ý không?

with information

a small piece of stiff paper or plastic with information on it, especially information about somebody’s identity

một mảnh giấy cứng hoặc nhựa nhỏ có thông tin trên đó, đặc biệt là thông tin về danh tính của ai đó

Ví dụ:
  • a membership card

    thẻ thành viên

  • an appointment card

    thẻ hẹn

  • She got her first library card at the age of seven.

    Cô nhận được thẻ thư viện đầu tiên vào năm 7 tuổi.

  • a set of free recipe cards

    một bộ thẻ công thức nấu ăn miễn phí

a business card (= a small card printed with somebody's name and details of their job and company)

một danh thiếp (= một tấm thiệp nhỏ in tên ai đó và chi tiết về công việc và công ty của họ)

Ví dụ:
  • Here's my card if you need to contact me again.

    Đây là danh thiếp của tôi nếu bạn cần liên hệ lại với tôi.

a small card with your name on it that you leave with somebody after, or instead of, a formal visit

một tấm thiệp nhỏ có tên của bạn trên đó mà bạn để lại cho ai đó sau hoặc thay vì một chuyến thăm trang trọng

for money

a small piece of plastic, especially one given by a bank or shop, used for buying things or obtaining money

một miếng nhựa nhỏ, đặc biệt là miếng nhựa do ngân hàng hoặc cửa hàng tặng, dùng để mua đồ hoặc lấy tiền

Ví dụ:
  • I put the meal on (= paid for it using) my card.

    Tôi đặt bữa ăn vào (= thanh toán bằng cách sử dụng) thẻ của tôi.

  • Can I pay with a card?

    Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

  • Thieves used her cards to go on a spending spree.

    Những tên trộm đã sử dụng thẻ của cô để tiêu xài hoang phí.

Ví dụ bổ sung:
  • Contact the bank and cancel all your cards.

    Liên hệ với ngân hàng và hủy tất cả các thẻ của bạn.

  • He had a wallet full of plastic cards.

    Anh ta có một chiếc ví đầy thẻ nhựa.

in games

any one of a set of 52 cards with numbers and pictures printed on one side, which are used to play various card game

bất kỳ một trong bộ 52 thẻ có in số và hình ảnh trên một mặt, được sử dụng để chơi các trò chơi bài khác nhau

Ví dụ:
  • a pack of cards

    một gói thẻ

  • a deck of cards

    một bộ bài

  • Each player in turn must play a card.

    Mỗi người chơi lần lượt phải đánh một lá bài.

Từ, cụm từ liên quan

a game or games in which playing cards are used

một trò chơi hoặc các trò chơi trong đó chơi bài được sử dụng

Ví dụ:
  • Who wants to play cards?

    Ai muốn chơi bài nào?

  • I've never been very good at cards.

    Tôi chưa bao giờ giỏi chơi bài.

  • Let's have a game of cards.

    Chúng ta hãy chơi một ván bài nhé.

  • She won £20 at cards.

    Cô ấy đã thắng được 20 bảng khi chơi bài.

computing

a small device containing an electronic circuit that is part of a computer or added to it, enabling it to perform particular functions

một thiết bị nhỏ chứa mạch điện tử là một phần của máy tính hoặc được thêm vào nó, cho phép nó thực hiện các chức năng cụ thể

Ví dụ:
  • a printed circuit card

    thẻ mạch in

  • a memory card

    một thẻ nhớ

  • a graphics/sound/video card

    card đồ họa/âm thanh/video

Từ, cụm từ liên quan

person

an unusual or funny person

một người bất thường hoặc hài hước

horse races

a list of all the races at a particular race meeting (= a series of horse races)

danh sách tất cả các cuộc đua tại một cuộc đua cụ thể (= một loạt các cuộc đua ngựa)

for wool/cotton

a machine or tool used for cleaning and combing wool or cotton before it is spun

máy hoặc dụng cụ dùng để làm sạch và chải len hoặc bông trước khi kéo thành sợi

Thành ngữ

somebody’s best/strongest/winning card
something that gives somebody an advantage over other people in a particular situation
the cards/odds are stacked against you
you are unlikely to succeed because the conditions are not good for you
the cards/odds are stacked in your favour
you are likely to succeed because the conditions are good and you have an advantage
get your cards
(British English, old-fashioned, informal)to be told to leave a job
give somebody their cards
(British English, old-fashioned, informal)to make somebody leave their job
have a card up your sleeve
to have an idea, a plan, etc. that will give you an advantage in a particular situation and that you keep secret until it is needed
hold all the cards
(informal)to be able to control a particular situation because you have an advantage over other people
hold/keep/play your cards close to your chest
to keep your ideas, plans, etc. secret
lay/put your cards on the table
to tell somebody honestly what your plans, ideas, etc. are
on the cards
(informal)likely to happen
  • The merger has been on the cards for some time now.
  • play the… card
    to mention a particular subject, idea or quality in order to gain an advantage
  • He accused his opponent of playing the immigration card during the campaign.
  • play your cards right
    to deal successfully with a particular situation so that you achieve some advantage or something that you want
  • If you play your cards right, the job could be yours when she leaves.
  • show your cards/hand
    to make your plans or intentions known