Định nghĩa của từ move

moveverb

di chuyển, chuyển động, sự di chuyển, sự chuyển động

/muːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "move" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ thế kỷ thứ 7. Từ "mōvan" được dùng để chỉ "thay đổi từ nơi này sang nơi khác" hoặc "chuyển dịch". Cảm giác chuyển động vật lý này gắn chặt với ý tưởng di dời hoặc chuyển giao, như được thấy trong các cụm từ như "mōvan từ nơi này sang nơi khác" hoặc "mōvan chỗ ngồi của một người". Theo thời gian, ý nghĩa của "move" được mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng hơn, chẳng hạn như di chuyển một thứ gì đó khi gặp phải sự kháng cự hoặc đạt được mục tiêu. Ví dụ, trong tiếng Anh cổ, người ta có thể nói "mōvan him to feran" hoặc "I moved him to depart." Trong tiếng Anh hiện đại, từ "move" có thể có nghĩa là thuyết phục ai đó làm điều gì đó, đạt được tiến triển hướng tới mục tiêu hoặc thậm chí là di chuyển đến một địa điểm mới. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi về chuyển động và thay đổi vẫn là trọng tâm của từ "move."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch

exampleit was calm and not a leaf moved: trời lặng gió, không một chiếc lá lay động

exampleto make a move: di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác

exampleon the move: di chuyển, hoạt động; tiến triển

meaning(đánh cờ) nước

exampleit is about time we should move: đã đến giờ chúng ta phải đi

exampleto move heaven and earth: khuấy đảo trời đất, dùng đủ mọi biện pháp, xoay xở đủ trò

meaninglượt, lần, phiên (trong một trò chơi)

exampleit's your move: đến lượt anh

type ngoại động từ

meaningchuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ

exampleit was calm and not a leaf moved: trời lặng gió, không một chiếc lá lay động

exampleto make a move: di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác

exampleon the move: di chuyển, hoạt động; tiến triển

meaninglắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc

exampleit is about time we should move: đã đến giờ chúng ta phải đi

exampleto move heaven and earth: khuấy đảo trời đất, dùng đủ mọi biện pháp, xoay xở đủ trò

meaninglàm nhuận (tràng)

exampleit's your move: đến lượt anh

change position

to change position or make somebody/something change position in a way that can be seen, heard or felt

thay đổi vị trí hoặc làm cho ai/cái gì thay đổi vị trí theo cách có thể nhìn thấy, nghe thấy hoặc cảm nhận được

Ví dụ:
  • Don't move—stay perfectly still.

    Đừng di chuyển—hãy giữ yên hoàn toàn.

  • The bus was already moving when I jumped onto it.

    Chiếc xe buýt đã di chuyển khi tôi nhảy lên nó.

  • The ball was really moving (= moving fast) when it reached him.

    Quả bóng thực sự đang di chuyển (= di chuyển nhanh) khi nó chạm tới anh ta.

  • He could hear someone moving around in the room above.

    Anh có thể nghe thấy tiếng ai đó đang di chuyển trong căn phòng phía trên.

  • Phil moved towards the window.

    Phil tiến về phía cửa sổ.

  • You can hardly move in this pub on Saturdays (= because it is so crowded).

    Bạn khó có thể di chuyển trong quán rượu này vào thứ Bảy (= vì nó quá đông).

  • You can't move for books in her room.

    Bạn không thể di chuyển để lấy sách trong phòng của cô ấy.

  • Temperatures will drop as the cold front moves down across France.

    Nhiệt độ sẽ giảm khi không khí lạnh di chuyển xuống khắp nước Pháp.

  • I can't move my fingers.

    Tôi không thể di chuyển ngón tay của mình.

  • We moved our chairs a little nearer.

    Chúng tôi dịch ghế lại gần hơn một chút.

  • She moved the ball toward the opponent's goal.

    Cô ấy đưa bóng về phía khung thành đối phương.

  • He moved his arm away from his face.

    Anh đưa tay ra khỏi mặt.

Ví dụ bổ sung:
  • Over a million people move around this city daily.

    Hơn một triệu người di chuyển quanh thành phố này hàng ngày.

  • Investors can move money into foreign bonds when the dollar is weak.

    Các nhà đầu tư có thể chuyển tiền vào trái phiếu nước ngoài khi đồng đô la yếu.

  • Black clouds moved across the sky.

    Những đám mây đen di chuyển khắp bầu trời.

  • Can you move down the steps?

    Bạn có thể di chuyển xuống các bước?

  • Move your chairs a little closer.

    Di chuyển ghế của bạn gần hơn một chút.

change house/job

to change the place where you live, have your work, etc.

để thay đổi nơi bạn sống, có công việc của bạn, vv.

Ví dụ:
  • We don't like it here so we've decided to move.

    Chúng tôi không thích ở đây nên chúng tôi quyết định chuyển đi.

  • The company's moving to Scotland.

    Công ty đang chuyển tới Scotland.

  • People move from place to place today in ever greater numbers.

    Ngày nay mọi người di chuyển từ nơi này sang nơi khác với số lượng lớn hơn bao giờ hết.

  • She's been all on her own since her daughter moved away.

    Cô ấy đã ở một mình kể từ khi con gái cô ấy chuyển đi.

  • We moved house last week.

    Chúng tôi đã chuyển nhà vào tuần trước.

Ví dụ bổ sung:
  • In 1905 his family moved to Milan, where he studied sculpture.

    Năm 1905, gia đình ông chuyển đến Milan, nơi ông học điêu khắc.

  • There are a lot more people moving across borders.

    Có rất nhiều người di chuyển qua biên giới.

  • They've moved house three times in the past year.

    Họ đã chuyển nhà ba lần trong năm qua.

  • We moved here in 2003.

    Chúng tôi chuyển đến đây vào năm 2003.

  • Moving can be an extremely stressful experience.

    Di chuyển có thể là một trải nghiệm cực kỳ căng thẳng.

to make somebody change from one job, class, etc. to another

làm cho ai đó thay đổi từ công việc, lớp học, v.v. này sang công việc khác

Ví dụ:
  • I'm being moved to the New York office.

    Tôi sắp được chuyển tới văn phòng New York.

Ví dụ bổ sung:
  • He's recently been moved from our Head Office.

    Gần đây anh ấy đã được chuyển khỏi Trụ sở chính của chúng tôi.

  • We've decided to move her into the Accounts Department.

    Chúng tôi đã quyết định chuyển cô ấy vào Phòng Kế toán.

  • Several major industries have been moved from the north to the south of the country.

    Một số ngành công nghiệp lớn đã được chuyển từ miền Bắc vào miền Nam đất nước.

Từ, cụm từ liên quan

in board games

to change the position of a piece

để thay đổi vị trí của một mảnh

Ví dụ:
  • It's your turn to move.

    Đến lượt bạn di chuyển.

  • She moved her queen.

    Cô ấy đã di chuyển nữ hoàng của mình.

leave/begin

to leave, begin something, etc. quickly

rời đi, bắt đầu một cái gì đó, vv một cách nhanh chóng

Ví dụ:
  • Let's move—it's time we went shopping.

    Hãy di chuyển - đã đến lúc chúng ta đi mua sắm.

change ideas/time

to change; to change something

thay đổi; thay đổi cái gì đó

Ví dụ:
  • The government has not moved on this issue.

    Chính phủ chưa có động thái gì về vấn đề này.

  • Things have moved on a lot since the days when I was young.

    Mọi thứ đã thay đổi rất nhiều kể từ những ngày tôi còn trẻ.

  • Let's move the meeting to Wednesday.

    Hãy dời cuộc họp sang thứ Tư.

Từ, cụm từ liên quan

make progress

to make progress in the way or direction mentioned

để đạt được tiến bộ theo cách hoặc hướng được đề cập

Ví dụ:
  • Time is moving on.

    Thời gian đang trôi qua.

  • Share prices moved ahead today.

    Giá cổ phiếu hôm nay đã tăng lên.

  • After that, things moved forward at lightning speed

    Sau đó, mọi thứ tiến triển với tốc độ cực nhanh

  • Things are not moving as fast as we hoped.

    Mọi thứ không diễn ra nhanh như chúng ta mong đợi.

  • Things certainly move fast in the blogosphere.

    Mọi thứ chắc chắn di chuyển nhanh chóng trong thế giới blog.

  • Finally things are moving in the right direction.

    Cuối cùng mọi thứ đang đi đúng hướng.

Từ, cụm từ liên quan

take action

to take action; to do something

hành động; làm gì đó

Ví dụ:
  • The police moved quickly to dispel the rumours.

    Cảnh sát đã nhanh chóng vào cuộc để xua tan tin đồn.

  • The firm has moved to reassure customers that they will continue to provide good service.

    Công ty đã có động thái trấn an khách hàng rằng họ sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt.

Từ, cụm từ liên quan

cause strong feelings

to cause somebody to have strong feelings, especially of sympathy or of being sad

khiến ai đó có cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệt là cảm thông hoặc buồn bã

Ví dụ:
  • We were deeply moved by her plight.

    Chúng tôi vô cùng cảm động trước hoàn cảnh của cô ấy.

  • Grown men were moved to tears at the horrific scenes.

    Những người đàn ông trưởng thành đã xúc động rơi nước mắt trước cảnh tượng kinh hoàng.

Ví dụ bổ sung:
  • I am really moved by people's kindness.

    Tôi thực sự cảm động trước lòng tốt của mọi người.

  • The film moved me so much, I started to weep.

    Bộ phim làm tôi cảm động quá, tôi bắt đầu khóc.

  • The woman's story had really moved her.

    Câu chuyện của người phụ nữ thực sự khiến cô cảm động.

Từ, cụm từ liên quan

make somebody do something

to cause somebody to do something

khiến ai đó làm gì đó

Ví dụ:
  • She felt moved to address the crowd.

    Cô cảm thấy xúc động khi phát biểu trước đám đông.

  • He works when the spirit moves him (= when he wants to).

    Anh ấy làm việc khi tinh thần di chuyển anh ấy (= khi anh ấy muốn).

Ví dụ bổ sung:
  • Like many adolescents he was moved to write poetry.

    Giống như bao thanh thiếu niên khác, anh rất thích làm thơ.

  • ‘Certainly not!’ he was moved to protest.

    “Chắc chắn là không!” anh ta muốn phản đối.

  • As the delays got worse he was moved to make a mild complaint.

    Khi sự chậm trễ ngày càng trở nên tồi tệ hơn, anh ấy đã chuyển sang khiếu nại nhẹ nhàng.

Từ, cụm từ liên quan

sell

to sell goods; to be sold

bán hàng hóa; được bán

Ví dụ:
  • How quickly can we move this stock?

    Chúng ta có thể di chuyển cổ phiếu này nhanh đến mức nào?

  • These copies are moving fast—they'll soon be sold out.

    Những bản sao này đang được bán rất nhanh—chúng sẽ sớm được bán hết.

suggest formally

to suggest something formally so that it can be discussed and decided

đề nghị một cái gì đó một cách chính thức để nó có thể được thảo luận và quyết định

Ví dụ:
  • The Opposition moved an amendment to the Bill.

    Phe đối lập đã đề xuất sửa đổi Dự luật.

  • I move that a vote be taken on this.

    Tôi đề nghị một cuộc bỏ phiếu về vấn đề này sẽ được thực hiện.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

get your ass in gear | move your ass
(offensive, slang)a rude way of telling somebody to hurry
  • If you get your ass in gear, we can make it out of here tonight.
  • get moving
    (informal)to begin, leave, etc. quickly
  • It's late—we'd better get moving.
  • get something moving
    (informal)to cause something to make progress
  • The new director has really got things moving.
  • going/moving forward
    (formal or business)in the future, starting from now
  • We have a very solid financial position going forward.
  • The strategy going forward is still undecided.
  • Moving forward, we need to have a real plan.
  • keep up/move with the times
    to change and develop your ideas, way of working, etc. so that you do what is modern and what is expected
  • Many complained that the Royal Family had failed to move with the times.
  • move your ass | get your ass in gear
    (offensive, slang)a rude way of telling somebody to hurry
  • If you move your ass, we can make it out of here tonight.
  • move heaven and earth
    to do everything you possibly can in order to achieve something
    move it
    (informal)to do something more quickly because there is not much time
  • Move it! We’re going to be late!
  • move mountains
    to make a great effort to do something
  • The director moved mountains to remake this classic film.