Định nghĩa của từ consequence

consequencenoun

kết quả, hậu quả

/ˈkɒnsɪkw(ə)ns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "consequence" có gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "consequentia", có nghĩa là "một sự tiếp nối" hoặc "một chuỗi". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "consequi", có nghĩa là "theo sau" hoặc "đến sau". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung đại "consequent" xuất hiện, có nghĩa là "theo sau" hoặc "kết quả từ". Theo thời gian, từ này phát triển thành "consequence", ám chỉ kết quả hoặc hậu quả của một hành động hoặc sự kiện cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghậu quả, kết quả

exampleto take the consequence of something: chịu hậu quả của việc gì

examplein consequence of: do kết quả của

meaning(toán học) hệ quả

meaningtầm quan trọng, tính trọng đại

exampleit's of no consequence: cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề

examplea person of consequence: người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao

typeDefault

meaning(Tech) hậu quả

namespace

a result of something that has happened, especially an unpleasant result

kết quả của một cái gì đó đã xảy ra, đặc biệt là một kết quả khó chịu

Ví dụ:
  • Remember that actions have consequences.

    Hãy nhớ rằng hành động có hậu quả.

  • to suffer/face the consequences of something

    chịu đựng/đối mặt với hậu quả của việc gì đó

  • dire/disastrous/negative/adverse consequences

    hậu quả thảm khốc/thảm họa/tiêu cực/bất lợi

  • Have you considered the possible consequences?

    Bạn đã cân nhắc những hậu quả có thể xảy ra chưa?

  • Reform often produces unintended consequences.

    Cải cách thường tạo ra những hậu quả không lường trước được.

  • They must be prepared to accept the consequences of their actions.

    Họ phải sẵn sàng chấp nhận hậu quả của hành động của mình.

  • A White House spokesman said that civilian casualties were an inevitable consequence of war.

    Người phát ngôn Nhà Trắng cho biết thương vong dân sự là hậu quả tất yếu của chiến tranh.

  • This decision could have serious consequences for the industry.

    Quyết định này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng cho ngành.

  • Two hundred people lost their jobs as a direct consequence of the merger.

    Hai trăm người bị mất việc làm do hậu quả trực tiếp của việc sáp nhập.

  • He drove too fast, with tragic consequences.

    Anh ta lái xe quá nhanh, gây ra hậu quả bi thảm.

Ví dụ bổ sung:
  • He knew the potential consequences of his decision.

    Ông biết những hậu quả tiềm tàng của quyết định của mình.

  • The long-term consequences of this policy have not yet been fully assessed.

    Những hậu quả lâu dài của chính sách này vẫn chưa được đánh giá đầy đủ.

  • Her documentary examines the consequences of laws allowing reduced sentences for drug offenders.

    Phim tài liệu của cô xem xét hậu quả của việc luật cho phép giảm án đối với tội phạm ma túy.

  • The Act could have certain unintended consequences.

    Đạo luật có thể có một số hậu quả không lường trước được.

  • The kidnappers threatened him with dire consequences if their demands were not met immediately.

    Những kẻ bắt cóc đe dọa anh sẽ phải chịu hậu quả nghiêm trọng nếu yêu cầu của chúng không được đáp ứng ngay lập tức.

importance

tầm quan trọng

Ví dụ:
  • Don't worry. It's of no consequence.

    Đừng lo lắng. Nó không có hậu quả gì.

  • people of some consequence in the art world

    những người có tầm ảnh hưởng nào đó trong thế giới nghệ thuật

a game in which each player writes the first line of a story on a piece of paper and then passes it to the next player who writes the second line, and so on. Each player folds the paper so that the next player cannot see what is already written. The result is a number of crazy and often funny stories. The stories follow a pattern that always begins with the names of two people and ends with the sentence 'And the consequence was…’

một trò chơi trong đó mỗi người chơi viết dòng đầu tiên của câu chuyện lên một tờ giấy và sau đó chuyển nó cho người chơi tiếp theo viết dòng thứ hai, v.v. Mỗi người chơi gấp tờ giấy lại để người chơi tiếp theo không thể nhìn thấy những gì đã được viết. Kết quả là một số câu chuyện điên rồ và thường hài hước. Các câu chuyện đều đi theo một khuôn mẫu luôn bắt đầu bằng tên của hai người và kết thúc bằng câu 'Và hậu quả là...'

Thành ngữ

in consequence (of something)
(formal)as a result of something
  • The child was born deformed in consequence of an injury to the mother.
  • It had been a humiliating day for Flora and she bore the director a grudge in consequence.
  • The employer is liable for compensation payable in consequence of injury to one of its employees.