Định nghĩa của từ operation

operationnoun

sự hoạt động, quá trình hoạt động

/ˌɒpəˈreɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "operation" bắt nguồn từ tiếng Latin "operari", có nghĩa là "làm việc" hoặc "làm". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "opus", có nghĩa là "work" hoặc "hành động". Trong tiếng Anh, từ "operation" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để chỉ một doanh nghiệp, ngành nghề hoặc nghề nghiệp. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm y học, kỹ thuật và toán học. Trong y học, thuật ngữ "operation" đặc biệt đề cập đến một thủ thuật phẫu thuật được thực hiện trên bệnh nhân để chẩn đoán, điều trị hoặc kiểm soát tình trạng bệnh lý. Việc sử dụng từ này thường được cho là của bác sĩ người Anh Thomas Sydenham vào thế kỷ 17, người đã viết rằng "operation" là "một hành động làm điều gì đó" cho bệnh nhân. Ngày nay, từ "operation" có nhiều nghĩa, bao gồm cả trong bối cảnh quân sự, kinh doanh và thể thao. Mặc dù có nhiều ứng dụng khác nhau, nhưng nghĩa gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ khái niệm "work" hoặc "hành động".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hoạt động; quá trình hoạt động

exampleto come into operation: bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)

examplethe operation of thingking: quá trình tư duy

meaningthao tác

meaninghiệu quả, tác dụng

examplein operation: đang hoạt động, đang có tác dụng

examplewe must extend its operation: chúng ta phải phát huy tác dụng của điều đó

typeDefault

meaningphép toán; (điều khiển học) sự làm việc; sử dụng; điều khiển, quản lý

meaningadditive o. phép toán cộng tính

meaningalgebraic o. phép toán đại số

medical

the process of cutting open a part of a person’s body in order to remove or repair a damaged part

quá trình cắt một phần cơ thể của một người để loại bỏ hoặc sửa chữa phần bị hư hỏng

Ví dụ:
  • Will I need to have an operation?

    Tôi có cần phải phẫu thuật không?

  • He underwent a three-hour heart operation.

    Anh ấy đã trải qua một ca phẫu thuật tim kéo dài ba giờ.

  • He had an operation to remove a growth.

    Anh ấy đã phải phẫu thuật để loại bỏ khối u.

  • an operation on her lung to remove a tumour

    một cuộc phẫu thuật trên phổi của cô ấy để loại bỏ một khối u

  • Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night.

    Các bác sĩ đã thực hiện một ca phẫu thuật cấp cứu viêm ruột thừa tối qua.

Ví dụ bổ sung:
  • We met the surgeon who performed the operation.

    Chúng tôi đã gặp bác sĩ phẫu thuật thực hiện ca phẫu thuật đó.

  • Robots can perform surgical operations on humans.

    Robot có thể thực hiện các ca phẫu thuật trên con người.

  • She came through the operation very well.

    Cô ấy đã trải qua cuộc phẫu thuật rất tốt.

  • a delicate eye operation

    một ca phẫu thuật mắt tinh tế

  • an operation for a kidney problem

    một cuộc phẫu thuật cho một vấn đề về thận

organized activity

an organized activity that involves several people

một hoạt động có tổ chức có sự tham gia của nhiều người

Ví dụ:
  • Weather conditions were too bad to mount a rescue operation.

    Điều kiện thời tiết quá xấu để tiến hành hoạt động cứu hộ.

  • The authorities launched a massive security operation in the city.

    Chính quyền đã phát động một chiến dịch an ninh quy mô lớn trong thành phố.

  • It was a covert government operation sanctioned by the President himself.

    Đó là một hoạt động bí mật của chính phủ được chính Tổng thống phê chuẩn.

  • The police have launched a major operation against drug suppliers.

    Cảnh sát đã phát động một chiến dịch lớn chống lại các nhà cung cấp ma túy.

  • the UN peacekeeping operations

    hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc

Ví dụ bổ sung:
  • A huge rescue operation was launched after two divers were reported missing.

    Một hoạt động cứu hộ quy mô lớn đã được triển khai sau khi hai thợ lặn được thông báo mất tích.

  • An ambitious clean-up operation followed the oil spill.

    Một hoạt động dọn dẹp đầy tham vọng sau vụ tràn dầu.

  • The countries have conducted joint anti-terrorist operations.

    Các nước đã tiến hành các hoạt động chống khủng bố chung.

  • They were caught as a result of a surveillance operation.

    Họ đã bị bắt do kết quả của một hoạt động giám sát.

  • The council said funds will be available for relief operations.

    Hội đồng cho biết sẽ có kinh phí cho các hoạt động cứu trợ.

Từ, cụm từ liên quan

business

a business or company, usually one that involves many parts

một doanh nghiệp hoặc công ty, thường là một doanh nghiệp có liên quan đến nhiều bộ phận

Ví dụ:
  • a huge multinational operation

    một hoạt động đa quốc gia khổng lồ

  • He runs a successful dairy operation.

    Ông điều hành một hoạt động sản xuất sữa thành công.

  • The venture will be set up as a 70%–30% joint operation.

    Liên doanh sẽ được thành lập dưới hình thức hoạt động chung 70%–30%.

Ví dụ bổ sung:
  • Network Computing Inc. plans to open a UK operation in Britain next year.

    Network Computing Inc. có kế hoạch mở một cơ sở ở Anh vào năm tới.

  • They could not pledge long-term commitment to the Scottish manufacturing operation.

    Họ không thể cam kết lâu dài với hoạt động sản xuất tại Scotland.

  • It's difficult for smaller independent operations to compete.

    Các hoạt động độc lập nhỏ hơn khó có thể cạnh tranh được.

  • Today the co-op is a highly successful operation with a growing membership.

    Ngày nay, hợp tác xã là một hoạt động rất thành công với số lượng thành viên ngày càng tăng.

  • I have no desire to expand my operation.

    Tôi không có mong muốn mở rộng hoạt động của mình.

the activity or work done in a company, or in an area of business or industry

hoạt động hoặc công việc được thực hiện trong một công ty, hoặc trong một lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp

Ví dụ:
  • The firm is looking to expand its operations overseas.

    Công ty đang tìm cách mở rộng hoạt động ra nước ngoài.

  • The company announced it would cease operations.

    Công ty tuyên bố sẽ ngừng hoạt động.

  • The directors are not involved in day-to-day operations of the business.

    Các giám đốc không tham gia vào hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.

Ví dụ bổ sung:
  • The airline has appointed a new director of flight operations.

    Hãng hàng không đã bổ nhiệm một giám đốc điều hành chuyến bay mới.

  • restrictions placed on business operations

    những hạn chế đặt ra đối với hoạt động kinh doanh

  • One of the aims of the merger was to develop joint investment banking operations.

    Một trong những mục đích của việc sáp nhập là phát triển hoạt động ngân hàng đầu tư chung.

  • The company commenced new mining operations in Zambia in 2013.

    Công ty bắt đầu hoạt động khai thác mới ở Zambia vào năm 2013.

  • The company decided to eliminate its unprofitable manufacturing operations.

    Công ty quyết định loại bỏ các hoạt động sản xuất không mang lại lợi nhuận.

the department in a company that manages the way it produces goods or delivers services and makes sure its business practices are efficient

bộ phận trong công ty quản lý cách thức sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ và đảm bảo hoạt động kinh doanh của công ty có hiệu quả

Ví dụ:
  • He works in operations.

    Anh ấy làm việc trong bộ phận điều hành.

computer

an act performed by a machine, especially a computer

một hành động được thực hiện bởi một cỗ máy, đặc biệt là một máy tính

Ví dụ:
  • The whole operation is performed in less than three seconds.

    Toàn bộ hoạt động được thực hiện trong vòng chưa đầy ba giây.

Ví dụ bổ sung:
  • Use the new Smart Feature Manager to extract multiple features in a single operation.

    Sử dụng Trình quản lý tính năng thông minh mới để trích xuất nhiều tính năng trong một thao tác duy nhất.

  • One of our application servers currently requires 3 passwords just for one simple operation.

    Một trong những máy chủ ứng dụng của chúng tôi hiện yêu cầu 3 mật khẩu chỉ cho một thao tác đơn giản.

  • The application is designed to perform advanced file search operations on your computer.

    Ứng dụng này được thiết kế để thực hiện các thao tác tìm kiếm tệp nâng cao trên máy tính của bạn.

machine/system

the way that parts of a machine or a system work; the process of making something work

cách các bộ phận của máy hoặc hệ thống hoạt động; quá trình làm cho một cái gì đó hoạt động

Ví dụ:
  • Regular servicing guarantees the smooth operation of the engine.

    Bảo dưỡng định kỳ đảm bảo động cơ hoạt động trơn tru.

  • Operation of the device is extremely simple.

    Hoạt động của thiết bị cực kỳ đơn giản.

  • Competition is central to the operation of markets.

    Cạnh tranh là trung tâm của hoạt động của thị trường.

  • The machine can get very hot during operation.

    Máy có thể rất nóng trong quá trình hoạt động.

the action of functioning; the fact of being used or active or having an effect

hành động hoạt động; thực tế của việc được sử dụng hoặc hoạt động hoặc có hiệu lực

Ví dụ:
  • The factory will cease operation at the end of the year.

    Nhà máy sẽ ngừng hoạt động vào cuối năm nay.

  • The system has been in operation for six months.

    Hệ thống đã hoạt động được sáu tháng.

  • Temporary traffic controls are in operation on New Road.

    Kiểm soát giao thông tạm thời đang được thực hiện trên Đường Mới.

  • The new rules come into operation from next week.

    Các quy định mới sẽ có hiệu lực từ tuần tới.

  • It's time to put our plan into operation.

    Đã đến lúc đưa kế hoạch của chúng ta vào thực hiện.

military activity

military activity

hoạt động quân sự

Ví dụ:
  • joint military/combat operations

    hoạt động quân sự/chiến đấu chung

  • US forces conducted ground and air operations.

    Lực lượng Mỹ tiến hành các hoạt động trên bộ và trên không.

  • He was the officer in charge of operations.

    Ông là sĩ quan phụ trách hoạt động.

  • UN troops supervised the relief operations.

    Quân đội LHQ giám sát các hoạt động cứu trợ.

Từ, cụm từ liên quan

mathematics

a process in which a number or quantity is changed by adding, multiplying, etc.

một quá trình trong đó một số hoặc số lượng được thay đổi bằng cách cộng, nhân, v.v.