danh từ
sự hoạt động; quá trình hoạt động
to come into operation: bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)
the operation of thingking: quá trình tư duy
thao tác
hiệu quả, tác dụng
in operation: đang hoạt động, đang có tác dụng
we must extend its operation: chúng ta phải phát huy tác dụng của điều đó
Default
phép toán; (điều khiển học) sự làm việc; sử dụng; điều khiển, quản lý
additive o. phép toán cộng tính
algebraic o. phép toán đại số