Định nghĩa của từ initiative

initiativenoun

bước đầu, sự khởi đầu

/ɪˈnɪʃətɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "initiative" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "initiave" và có nghĩa là "hành động bắt đầu hoặc khởi đầu một cái gì đó". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "initium", có nghĩa là "beginning" hoặc "origin" và "iativus", có nghĩa là "khiến cho bắt đầu hoặc khởi đầu". Thuật ngữ tiếng Latin "initium" được sử dụng để mô tả điểm khởi đầu của một hành trình, một quá trình hoặc một sự kiện. Theo thời gian, thuật ngữ tiếng Pháp "initiave" đã được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "initiative", vẫn giữ nguyên nghĩa là "thực hiện bước đầu tiên" hoặc "bắt đầu một cái gì đó mới". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "initiative" dùng để chỉ hành động bắt đầu hoặc đề xuất một cái gì đó, cũng như khả năng chịu trách nhiệm và lãnh đạo một dự án, chính sách hoặc nỗ lực.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbắt đầu, khởi đầu

exampleto take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì

exampleto have the initiative: có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu

type danh từ

meaningbước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng

exampleto take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì

exampleto have the initiative: có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu

meaningsáng kiến, óc sáng kiến

meaning(quân sự) thế chủ động

exampleto hold the initiative: nắm thế chủ động

namespace

a new plan for dealing with a particular problem or for achieving a particular purpose

một kế hoạch mới để giải quyết một vấn đề cụ thể hoặc để đạt được một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a United Nations peace initiative

    sáng kiến ​​hòa bình của Liên hợp quốc

  • Most policy initiatives come from the White House.

    Hầu hết các sáng kiến ​​chính sách đều đến từ Nhà Trắng.

  • to launch an initiative

    để khởi động một sáng kiến

  • The money was intended to support initiatives in bilingual education.

    Số tiền này nhằm hỗ trợ các sáng kiến ​​trong giáo dục song ngữ.

  • new initiatives to improve animal welfare

    sáng kiến ​​mới để cải thiện phúc lợi động vật

  • a government initiative to combat unemployment

    một sáng kiến ​​của chính phủ nhằm chống lại tình trạng thất nghiệp

  • a joint initiative by the Scottish and UK governments

    một sáng kiến ​​chung của chính phủ Scotland và Vương quốc Anh

  • an initiative for peace and human rights

    một sáng kiến ​​vì hòa bình và nhân quyền

Ví dụ bổ sung:
  • Ten schools have been involved in the initiative.

    Mười trường học đã tham gia vào sáng kiến ​​này.

  • The committee endorsed an initiative by the chairman to enter discussion about a possible merger.

    Ủy ban đã tán thành sáng kiến ​​của chủ tịch nhằm thảo luận về khả năng sáp nhập.

  • The government has launched a new policy initiative.

    Chính phủ đã đưa ra một sáng kiến ​​chính sách mới.

  • The initiative foundered because there was no market interest in redevelopment.

    Sáng kiến ​​này thất bại vì không có sự quan tâm của thị trường đối với việc tái phát triển.

  • The peace initiative was rejected out of hand.

    Sáng kiến ​​hòa bình đã bị bác bỏ ngay lập tức.

Từ, cụm từ liên quan

the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do

khả năng tự mình quyết định và hành động mà không cần đợi ai đó bảo bạn phải làm gì

Ví dụ:
  • He said I was lazy and had no initiative.

    Anh ấy nói tôi lười biếng và không có sáng kiến.

  • You won't get much help. You'll have to use your initiative.

    Bạn sẽ không nhận được nhiều sự giúp đỡ. Bạn sẽ phải sử dụng sáng kiến ​​của mình.

  • She needs to show more initiative if she wants to succeed.

    Cô ấy cần thể hiện sự chủ động hơn nếu muốn thành công.

  • Too much bureaucracy represses creativity and initiative.

    Quá nhiều quan liêu sẽ kìm hãm sự sáng tạo và sáng kiến.

  • She did it on her own initiative (= without anyone telling her to do it).

    Cô ấy đã tự mình làm điều đó (= không có ai bảo cô ấy làm điều đó).

Ví dụ bổ sung:
  • Don't ask me what you should do all the time. Use your initiative!

    Đừng hỏi tôi bạn nên làm gì mọi lúc. Hãy sử dụng sáng kiến ​​của bạn!

the power or opportunity to act and gain an advantage before other people do

sức mạnh hoặc cơ hội để hành động và đạt được lợi thế trước khi người khác làm

Ví dụ:
  • to seize/regain the initiative

    nắm bắt/lấy lại thế chủ động

  • It was up to the US to take the initiative in repairing relations.

    Việc chủ động hàn gắn quan hệ là tùy thuộc vào Mỹ.

(in some states of the US) a process by which ordinary people can suggest a new law by signing a petition

(ở một số bang của Hoa Kỳ) một quá trình mà người dân bình thường có thể đề xuất một luật mới bằng cách ký vào bản kiến ​​nghị

Ví dụ:
  • a ballot initiative to establish a local minimum wage

    sáng kiến ​​bỏ phiếu nhằm thiết lập mức lương tối thiểu ở địa phương

  • The rights of referendum and initiative foster active participation by citizens.

    Quyền trưng cầu dân ý và sáng kiến ​​thúc đẩy sự tham gia tích cực của công dân.