Định nghĩa của từ lay

layverb

xếp, đặt nằm, bố trí

/leɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "lay" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "lay" bắt nguồn từ "leihiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "legen" trong tiếng Đức hiện đại. Từ "legen" trong tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc "*leip-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Trong tiếng Anh cổ, từ "lay" có nhiều nghĩa, bao gồm "đặt, đặt vào hoặc đặt xuống", "đặt hoặc định vị (bản thân)" và "to lay eggs". Theo thời gian, động từ "lay" đã phát triển thành nhiều dạng khác nhau, bao gồm "laid" (quá khứ), "laying" (hiện tại phân từ) và "lay" (dạng cơ sở). Ngày nay, động từ "lay" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm xây dựng, kiến ​​trúc và thể thao (ví dụ: "to lay a foundation"), cũng như trong ngôn ngữ hàng ngày (ví dụ: "I'm going to lay down for a nap"). Mặc dù có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, nhưng từ "lay" cuối cùng lại bắt nguồn từ khái niệm "placing" hoặc "putting" của ngôn ngữ nguyên Ấn-Âu cổ đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbài thơ ngắn, bài vè ngắn

exampleto lay one's hand on someone's shouldder: để tay lên vai ai

exampleto lay a child to sleep: đặt đứa bé nằm ngủ

exampleto lay the foundation of socialism: đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội

meaning(thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ

examplelay opinion: ý kiến của người không chuyên môn

meaning(thơ ca) tiếng chim, hót

examplethe rains has laid the dust: mưa làm lắng bụi xuống

exampleto lay someone's doubts: làm ai hết nghi ngờ

type ngoại động từ laid

meaningxếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí

exampleto lay one's hand on someone's shouldder: để tay lên vai ai

exampleto lay a child to sleep: đặt đứa bé nằm ngủ

exampleto lay the foundation of socialism: đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội

meaningbày, bày biện

examplelay opinion: ý kiến của người không chuyên môn

meaninglàm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết

examplethe rains has laid the dust: mưa làm lắng bụi xuống

exampleto lay someone's doubts: làm ai hết nghi ngờ

put down/spread

to put somebody/something in a particular position, especially when it is done gently or carefully

đặt ai/cái gì vào một vị trí cụ thể, đặc biệt khi việc đó được thực hiện một cách nhẹ nhàng hoặc cẩn thận

Ví dụ:
  • He laid a hand on my arm.

    Anh đặt tay lên cánh tay tôi.

  • Relatives laid wreaths on the grave.

    Người thân đặt vòng hoa lên mộ.

  • She laid the baby down gently on the bed.

    Cô nhẹ nhàng đặt đứa bé xuống giường.

  • Red roses were laid at the memorial.

    Những bông hồng đỏ được đặt tại đài tưởng niệm.

  • She noticed some paintings laid against the far wall.

    Cô nhận thấy một số bức tranh được đặt trên bức tường phía xa.

  • The horse laid back its ears.

    Con ngựa cụp tai lại.

  • His mother visited the murder scene yesterday to lay flowers.

    Mẹ anh đã đến hiện trường vụ án mạng ngày hôm qua để đặt hoa.

  • The cloth should be laid flat.

    Vải phải được đặt phẳng.

Ví dụ bổ sung:
  • He laid the clothes neatly on his bed.

    Anh đặt quần áo gọn gàng lên giường.

  • She laid the child tenderly on the bed.

    Cô nhẹ nhàng đặt đứa bé lên giường.

to spread something on something; to cover something with a layer of something

để truyền bá một cái gì đó trên một cái gì đó; phủ cái gì đó bằng một lớp của cái gì đó

Ví dụ:
  • Before they started they laid newspaper on the floor.

    Trước khi bắt đầu, họ trải tờ báo xuống sàn.

  • The grapes were laid to dry on racks.

    Nho được phơi khô trên giá.

  • They carefully laid a blanket over the body.

    Họ cẩn thận đắp chăn lên thi thể.

  • The floor was laid with newspaper.

    Sàn nhà được trải giấy báo.

to put something down, especially on the floor, ready to be used

đặt cái gì đó xuống, đặc biệt là trên sàn, sẵn sàng để sử dụng

Ví dụ:
  • to lay a carpet/cable/pipe

    trải thảm/cáp/ống

  • to lay tiles/bricks

    đặt gạch/gạch

  • The first high-speed track was laid between Paris and Lyons.

    Đường đua tốc độ cao đầu tiên được đặt giữa Paris và Lyons.

  • Thirteen U-boats left their base to lay mines in British waters.

    Mười ba chiếc U-boat rời căn cứ để rải mìn ở vùng biển của Anh.

  • The foundations of the house are being laid today.

    Nền móng của ngôi nhà đang được đặt ngày hôm nay.

  • A series of short-term goals lays the foundation for long-term success.

    Một loạt các mục tiêu ngắn hạn đặt nền tảng cho thành công lâu dài.

  • They had laid the groundwork for future development.

    Họ đã đặt nền móng cho sự phát triển trong tương lai.

eggs

if a bird, an insect, a fish, etc. lays eggs, it produces them from its body

nếu một con chim, một con côn trùng, một con cá, v.v. đẻ trứng, nó sẽ tạo ra chúng từ cơ thể của nó

Ví dụ:
  • The cuckoo lays its eggs in other birds' nests.

    Chim cu đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác.

  • new-laid eggs

    trứng mới đẻ

  • The hens are not laying well (= not producing many eggs).

    Những con gà mái đẻ không tốt (= không sản xuất nhiều trứng).

table

to arrange knives, forks, plates, etc. on a table ready for a meal

sắp xếp dao, nĩa, đĩa, v.v. trên bàn sẵn sàng cho bữa ăn

Ví dụ:
  • to lay the table

    đặt bàn

Từ, cụm từ liên quan

present proposal

to present a proposal, some information, etc. to somebody for them to think about and decide on

trình bày một đề nghị, một số thông tin, v.v. cho ai đó để họ suy nghĩ và quyết định

Ví dụ:
  • The bill was laid before Parliament.

    Dự luật đã được đưa ra trước Quốc hội.

difficult situation

to put somebody/something in a particular position or state, especially a difficult or unpleasant one

đặt ai/cái gì vào một vị trí hoặc trạng thái cụ thể, đặc biệt là một tình huống khó khăn hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • to lay a responsibility/burden on somebody

    đặt trách nhiệm/gánh nặng lên ai đó

  • to lay somebody under an obligation to do something

    buộc ai phải làm điều gì đó

  • Failing to act now will merely lay the burden on future generations.

    Không hành động ngay bây giờ sẽ chỉ đặt gánh nặng lên thế hệ tương lai.

Từ, cụm từ liên quan

with nouns

used with a noun to form a phrase that has the same meaning as the verb related to the noun

dùng với danh từ để tạo thành một cụm từ có cùng nghĩa với động từ liên quan đến danh từ đó

Ví dụ:
  • to lay the blame on somebody (= to blame somebody)

    đổ lỗi cho ai đó (= đổ lỗi cho ai đó)

  • Our teacher lays great stress on good spelling (= stresses it strongly).

    Giáo viên của chúng tôi nhấn mạnh vào việc viết đúng chính tả (= nhấn mạnh nó).

Ví dụ bổ sung:
  • She laid the blame for the crisis at the Prime Minister's door.

    Cô đổ lỗi cho cuộc khủng hoảng trước cửa Thủ tướng.

  • He laid stress on the importance of cooperation.

    Ông nhấn mạnh tầm quan trọng của sự hợp tác.

plan/trap

to prepare something in detail

chuẩn bị cái gì đó một cách chi tiết

Ví dụ:
  • Little did he know they had laid a trap for him.

    Anh ta không hề biết rằng họ đã giăng bẫy anh ta.

  • She began to lay her plans for her escape.

    Cô bắt đầu lên kế hoạch trốn thoát.

  • Bad weather can upset even the best-laid plans.

    Thời tiết xấu có thể làm đảo lộn ngay cả những kế hoạch được chuẩn bị tốt nhất.

have sex

to have sex with somebody

quan hệ tình dục với ai đó

Ví dụ:
  • He went out hoping to get laid that night.

    Anh ấy đi ra ngoài với hy vọng được nghỉ ngơi vào đêm đó.

fire

to prepare a fire by arranging wood, sticks or coal

chuẩn bị lửa bằng cách sắp xếp củi, que hoặc than

bet

to bet money on something; to place a bet

đặt cược tiền vào thứ gì đó; để đặt cược

Ví dụ:
  • to lay a bet

    đặt cược

  • She had laid $100 on the favourite.

    Cô ấy đã đặt 100 đô la cho món đồ yêu thích.

  • I think he’ll come, but I wouldn’t lay money on it.

    Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến, nhưng tôi sẽ không đặt tiền vào đó.

  • I’ll lay you any money you like (that) he won’t come.

    Tôi sẽ đưa cho bạn bất kỳ khoản tiền nào bạn muốn (rằng) anh ấy sẽ không đến.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.