Định nghĩa của từ affect

affectverb

làm ảnh hưởng

/əˈfɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "affect" có một lịch sử phức tạp và hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "affectus," có nghĩa là "làm điều gì đó" hoặc "hành động". Ở La Mã cổ đại, động từ "affectare" có nghĩa là "phấn đấu vì" hoặc "phấn đấu vì". Theo thời gian, thuật ngữ tiếng Latin này đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "afecter", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "affect" xuất hiện như một động từ, ban đầu có nghĩa là "phấn đấu vì" hoặc "giả vờ". Sau đó, vào thế kỷ 16, nghĩa của động từ được mở rộng để bao gồm "ảnh hưởng" hoặc "hành động". Ngày nay, "affect" có thể được sử dụng như một động từ và một danh từ, với nhiều nghĩa như "có tác động đến" hoặc "một cảm giác hoặc cảm xúc". Bạn có muốn biết thêm về nguồn gốc của từ hoặc khám phá một chủ đề cụ thể không? Tôi ở đây để giúp bạn!

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến

exampleto affect ignorance: giả bộ dốt

exampleto affect the connoisseur: làm ra vẻ sành sỏi

meaninglàm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng

examplecrystals affect geometrical shapes: tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học

meaninglàm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)

exampleto be affected by influenza: bị bệnh cúm

exampleto be affected by cold: bị cảm lạnh

type ngoại động từ

meaninggiả vờ, giả bộ, làm ra vẻ

exampleto affect ignorance: giả bộ dốt

exampleto affect the connoisseur: làm ra vẻ sành sỏi

meaningcó hình dạng, thành hình

examplecrystals affect geometrical shapes: tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học

meaningdùng, ưa dùng, thích

exampleto be affected by influenza: bị bệnh cúm

exampleto be affected by cold: bị cảm lạnh

namespace

to produce a change in somebody/something

tạo ra sự thay đổi ở ai/cái gì

Ví dụ:
  • How will these changes affect us?

    Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?

  • The article deals with issues affecting the lives of children.

    Bài viết đề cập đến những vấn đề ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em.

  • Thousands of people have been adversely affected (= affected in a negative way) by the decision.

    Hàng nghìn người đã bị ảnh hưởng bất lợi (= bị ảnh hưởng theo cách tiêu cực) bởi quyết định này.

  • The quality and health of the soil directly affects the quality and health of the plants.

    Chất lượng và sức khỏe của đất ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và sức khỏe của cây trồng.

  • Your opinion will not affect my decision.

    Ý kiến ​​của bạn sẽ không ảnh hưởng đến quyết định của tôi.

  • The south of the country was worst affected by the drought.

    Miền nam đất nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi hạn hán.

Ví dụ bổ sung:
  • Hopefully this will not affect the outcome of the talks.

    Hy vọng điều này sẽ không ảnh hưởng đến kết quả của các cuộc đàm phán.

  • Sales did not seem unduly affected.

    Doanh số bán hàng dường như không bị ảnh hưởng quá mức.

  • The class structure affects people's attitudes and behaviour.

    Cấu trúc giai cấp ảnh hưởng đến thái độ và hành vi của con người.

  • decisions that affect all our lives

    những quyết định ảnh hưởng đến cả cuộc đời chúng ta

  • developments that are likely to affect the environment

    những phát triển có khả năng ảnh hưởng đến môi trường

to attack somebody or a part of the body; to make somebody become ill

tấn công ai đó hoặc một bộ phận cơ thể; làm cho ai đó bị bệnh

Ví dụ:
  • The disease is more likely to affect women than men.

    Bệnh có nhiều khả năng ảnh hưởng đến phụ nữ hơn nam giới.

  • The condition affects one in five women.

    Tình trạng này ảnh hưởng đến 1/5 phụ nữ.

  • Rub the cream into the affected areas.

    Xoa kem vào vùng bị ảnh hưởng.

to make somebody feel very sad, sorry, etc. about somebody/something

làm cho ai đó cảm thấy rất buồn, tiếc nuối, v.v. về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • They were deeply affected by the news of her death.

    Họ bị ảnh hưởng sâu sắc bởi tin tức về cái chết của cô.

  • Her death affected him deeply.

    Cái chết của cô đã ảnh hưởng sâu sắc đến anh.

  • Try not to let his problems affect you too much.

    Cố gắng đừng để những vấn đề của anh ấy ảnh hưởng đến bạn quá nhiều.

to pretend to be feeling or thinking something

giả vờ đang cảm thấy hoặc suy nghĩ điều gì đó

Ví dụ:
  • She affected a calmness she did not feel.

    Cô ấy có được sự bình tĩnh mà cô ấy không cảm nhận được.

  • We are fascinated by the rich and powerful but often affect to despise them.

    Chúng ta bị mê hoặc bởi những người giàu có và quyền lực nhưng lại thường có cảm giác coi thường họ.

to use or wear something that is intended to impress other people

sử dụng hoặc mặc cái gì đó nhằm mục đích gây ấn tượng với người khác

Ví dụ:
  • I wish he wouldn't affect that ridiculous accent.

    Tôi ước gì anh ấy không ảnh hưởng đến cái giọng lố bịch đó.

Từ, cụm từ liên quan