ngoại động từ
làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
to affect ignorance: giả bộ dốt
to affect the connoisseur: làm ra vẻ sành sỏi
làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
crystals affect geometrical shapes: tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
to be affected by influenza: bị bệnh cúm
to be affected by cold: bị cảm lạnh
ngoại động từ
giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
to affect ignorance: giả bộ dốt
to affect the connoisseur: làm ra vẻ sành sỏi
có hình dạng, thành hình
crystals affect geometrical shapes: tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
dùng, ưa dùng, thích
to be affected by influenza: bị bệnh cúm
to be affected by cold: bị cảm lạnh