danh từ
núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)
to mount on the scaffolf: lên đoạn đầu đài
to mount on a horse: cưỡi trên mình ngựa
danh từ
mép (viền quanh) bức tranh
to mount on the scaffolf: lên đoạn đầu đài
to mount on a horse: cưỡi trên mình ngựa
bìa (để) dán tranh
blush mounts to face: mặt đỏ ửng lên
khung, gọng, giá
prices mount up every day: giá cả ngày càng tăng
the struggle of the people against depotism and oppression mounts: cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên