Định nghĩa của từ gain

gainverb

lợi, lợi ích, giành được, kiếm được, đạt tới

/ɡeɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "gain" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "gain" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kaijan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Kai" có nghĩa là "nest" hoặc "den". Trong tiếng Anh cổ, từ "gen" hoặc "gegen" có nghĩa là "gain" hoặc "profit", và người ta tin rằng nó chịu ảnh hưởng từ tiếng Na Uy cổ "gagn" có nghĩa là "benefit" hoặc "advantage". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "gain" ám chỉ hành động gia tăng thứ gì đó, chẳng hạn như sự giàu có hoặc lợi thế. Đến thế kỷ 16, từ này đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, bao gồm không chỉ lợi nhuận tài chính mà còn cả sự tiến bộ hoặc thành tích cá nhân. Ngày nay, từ "gain" là một thuật ngữ phổ biến và đa năng được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh tế, thể thao và phát triển cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglợi, lời; lợi lộc; lợi ích

exampleto gain experience: thu được kinh nghiệm

exampleto gain someone's sympathy: giành được cảm tình của ai

exampleto gain one's living: kiếm sống

meaning(số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi

exampleto gain the top of a mountain: tới đỉnh núi

exampleswimmer gains the shopre: người bơi tới bờ

meaningsự tăng thêm

exampleto gain weight: lên cân, béo ra

examplewatch gains five minutes: đồng hồ nhanh năm phút

type động từ

meaningthu được, lấy được, giành được, kiếm được

exampleto gain experience: thu được kinh nghiệm

exampleto gain someone's sympathy: giành được cảm tình của ai

exampleto gain one's living: kiếm sống

meaningđạt tới, tới

exampleto gain the top of a mountain: tới đỉnh núi

exampleswimmer gains the shopre: người bơi tới bờ

meaningtăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)

exampleto gain weight: lên cân, béo ra

examplewatch gains five minutes: đồng hồ nhanh năm phút

obtain/win

to obtain or win something, especially something that you need or want

để có được hoặc giành được một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mà bạn cần hoặc muốn

Ví dụ:
  • They managed to gain access to secret files.

    Họ quản lý để có được quyền truy cập vào các tập tin bí mật.

  • How did the thieves gain entry?

    Bọn trộm đã vào được bằng cách nào?

  • The country gained its independence ten years ago.

    Đất nước đã giành được độc lập cách đây mười năm.

  • The party gained over 50 per cent of the vote.

    Đảng đã giành được hơn 50% số phiếu bầu.

  • Police officers quickly gained control of the situation.

    Lực lượng cảnh sát nhanh chóng làm chủ được tình hình.

  • Labour finally gained power in 1997.

    Đảng Lao động cuối cùng đã giành được quyền lực vào năm 1997.

  • I gained an insight into the work of a journalist.

    Tôi đã hiểu rõ hơn về công việc của một nhà báo.

  • He has gained a reputation for unpredictable behaviour.

    Anh ta đã nổi tiếng với những hành vi khó đoán.

  • Her unusual talent gained her worldwide recognition.

    Tài năng khác thường của cô đã giúp cô được cả thế giới công nhận.

Ví dụ bổ sung:
  • We managed to gain entry through a back window.

    Chúng tôi đã giành được quyền truy cập thông qua cửa sổ phía sau.

  • Protesters tried to gain access to the palace.

    Người biểu tình cố gắng tiếp cận cung điện.

  • His ideas gradually gained acceptance.

    Ý tưởng của ông dần dần được chấp nhận.

  • Husbands and wives of British nationals do not automatically gain citizenship.

    Vợ chồng của công dân Anh không tự động có được quyền công dân.

to obtain an advantage or benefit from something or from doing something

để có được một lợi thế hoặc lợi ích từ một cái gì đó hoặc từ việc làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • The firm is hoping to gain an advantage over its competitors.

    Công ty đang hy vọng đạt được lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh.

  • What do you hope to gain by this?

    Bạn hy vọng đạt được điều gì qua việc này?

  • There is nothing to be gained from delaying the decision.

    Không có lợi gì từ việc trì hoãn quyết định.

  • Consumers have gained from the increased competition.

    Người tiêu dùng được hưởng lợi từ sự cạnh tranh ngày càng tăng.

  • If the proposal goes ahead, we all stand to gain.

    Nếu đề xuất được tiến hành, tất cả chúng ta đều có lợi.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't think there's anything to be gained from this course of action.

    Tôi không nghĩ là có thể đạt được lợi ích gì từ hành động này.

  • Consumers have certainly gained from the increased competition in the telecommunications industry.

    Người tiêu dùng chắc chắn được hưởng lợi từ sự cạnh tranh ngày càng tăng trong ngành viễn thông.

  • The industry will gain enormously from the new proposals.

    Ngành công nghiệp sẽ đạt được lợi ích to lớn từ các đề xuất mới.

  • We all gained a lot from the experience.

    Tất cả chúng ta đều đã học được rất nhiều từ kinh nghiệm.

  • Why not give it a go? You have nothing to lose and everything to gain.

    Tại sao không thử? Bạn không có gì để mất và tất cả mọi thứ để đạt được.

get more

to gradually get more of something

dần dần có được nhiều thứ hơn

Ví dụ:
  • As you gain experience, you will grow in confidence.

    Khi bạn có được kinh nghiệm, bạn sẽ trở nên tự tin hơn.

  • I've gained weight recently.

    Gần đây tôi đã tăng cân.

  • The campaign continues to gain momentum.

    Chiến dịch tiếp tục đạt được đà.

  • to gain understanding/knowledge

    để đạt được sự hiểu biết/kiến thức

  • He has gained support from major figures in the industry.

    Ông đã nhận được sự ủng hộ từ các nhân vật lớn trong ngành.

  • to gain popularity/acceptance

    để đạt được sự nổi tiếng/được chấp nhận

Ví dụ bổ sung:
  • She has gained confidence since the World Championships.

    Cô ấy đã có được sự tự tin kể từ Giải vô địch thế giới.

  • The economic recovery will soon gain traction.

    Sự phục hồi kinh tế sẽ sớm đạt được lực kéo.

Từ, cụm từ liên quan

of watch/clock

to go too fast (by a particular amount of time)

đi quá nhanh (trong một khoảng thời gian cụ thể)

Ví dụ:
  • My watch gains two minutes every 24 hours.

    Đồng hồ của tôi tăng hai phút cứ sau 24 giờ.

Từ, cụm từ liên quan

of currencies/shares

to increase in value

để tăng giá trị

Ví dụ:
  • The shares gained 14p to 262p.

    Cổ phiếu tăng 14p lên 262p.

  • The euro gained against the dollar again today.

    Đồng euro lại tăng giá so với đồng đô la ngày hôm nay.

reach place

to reach a place, usually after a lot of effort

đến một nơi, thường là sau rất nhiều nỗ lực

Ví dụ:
  • At last she gained the shelter of the forest.

    Cuối cùng cô đã tìm được nơi trú ẩn trong rừng.

  • Heavy fighting began as they gained the river.

    Giao tranh ác liệt bắt đầu khi họ giành được con sông.

Thành ngữ

gain ground
to become more powerful or successful
  • Sterling continues to gain ground against the dollar.
  • gain time
    to delay something so that you can have more time to make a decision, deal with a problem, etc.
    nothing ventured, nothing gained
    (saying)used to say that you have to take risks if you want to achieve things and be successful