Định nghĩa của từ fix

fixverb

đóng, gắn, lắp, sửa chữa, sửa sang

/fɪks/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fix" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức, với động từ "fix" có niên đại từ khoảng năm 725 sau Công nguyên. Ban đầu, "fix" có nghĩa là "làm cho cái gì đó nhanh chóng hoặc an toàn" hoặc "buộc chặt một cách chắc chắn". Cảm giác ổn định và lâu dài này đã dẫn đến sự phát triển của từ này theo thời gian. Đến thế kỷ 14, "fix" đã có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "xác định" hoặc "giải quyết", như trong "fix a price" hoặc "fix a date." Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "fix" gắn liền với y học và khả năng chữa lành hoặc chữa khỏi bệnh, làm nảy sinh các cụm từ như "fix a broken limb" hoặc "fix a disease." Ngày nay, từ "fix" bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, từ sửa chữa và bảo trì đến giải quyết và hiệu chỉnh.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđóng, gắn, lắp, để, đặt

exampleto be in a fix: ở vào tình thế khó khăn

exampleto get oneself into a bad fix: lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn

meaningtập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)

exampleto fix one's eyes on something: dồn con mắt vào cái gì

exampleto fix someone's attention: làm cho ai chú ý

meaninglàm đông lại làm đặc lại

exampleto fix on (upon) a date: định ngày

type nội động từ

meaningtrở nên vững chắc

exampleto be in a fix: ở vào tình thế khó khăn

exampleto get oneself into a bad fix: lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn

meaningđồng đặc lại

exampleto fix one's eyes on something: dồn con mắt vào cái gì

exampleto fix someone's attention: làm cho ai chú ý

meaning(: on, upon) chọn, định

exampleto fix on (upon) a date: định ngày

repair

to repair or correct something

để sửa chữa hoặc sửa chữa một cái gì đó

Ví dụ:
  • The car won't start—can you fix it?

    Xe không khởi động được - bạn có thể sửa được không?

  • I've fixed the problem.

    Tôi đã khắc phục vấn đề.

  • Businesses and government have spent billions of dollars to find and fix the bug.

    Các doanh nghiệp và chính phủ đã chi hàng tỷ đô la để tìm và sửa lỗi.

  • We need to get the TV fixed.

    Chúng ta cần sửa TV.

  • If you suspect that you have a fuel leak have it fixed as soon as possible.

    Nếu bạn nghi ngờ rằng mình bị rò rỉ nhiên liệu, hãy khắc phục càng sớm càng tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • We're not moving in until the heating's fixed.

    Chúng ta sẽ không chuyển đến cho đến khi hệ thống sưởi được sửa xong.

  • Mommy, can you fix my toy?

    Mẹ ơi, mẹ có thể sửa đồ chơi cho con được không?

  • Don't imagine that the law can fix everything.

    Đừng tưởng rằng luật pháp có thể giải quyết được mọi việc.

  • She tried to fix things between them, but nothing worked.

    Cô đã cố gắng hàn gắn mối quan hệ giữa họ nhưng không có kết quả.

  • The company had a bad image that needed fixing.

    Công ty có một hình ảnh xấu cần được sửa chữa.

arrange

to decide on a date, a time, an amount, etc. for something

quyết định ngày, giờ, số tiền, v.v. cho cái gì đó

Ví dụ:
  • Has the date of the next meeting been fixed?

    Ngày của cuộc họp tiếp theo đã được ấn định chưa?

  • Their prices are fixed until the end of the year (= will not change before then).

    Giá của chúng được cố định cho đến cuối năm (= sẽ không thay đổi trước đó).

  • A second trial date was fixed for 7th December.

    Ngày xét xử thứ hai được ấn định vào ngày 7 tháng 12.

  • They fixed the rent at £200 a week.

    Họ ấn định tiền thuê nhà ở mức 200 bảng một tuần.

  • Crop prices were fixed at $ 1.98 per bushel for corn.

    Giá ngô được cố định ở mức 1,98 USD/giạ.

Ví dụ bổ sung:
  • The dates have to be fixed well in advance.

    Ngày tháng phải được ấn định trước.

  • Their departure was fixed for 14 August.

    Sự ra đi của họ đã được ấn định vào ngày 14 tháng 8.

Từ, cụm từ liên quan

to arrange or organize something

sắp xếp hoặc tổ chức cái gì đó

Ví dụ:
  • I'll fix a meeting.

    Tôi sẽ sắp xếp một cuộc họp.

  • You have to fix visits up in advance with the museum.

    Bạn phải sắp xếp các chuyến thăm trước với bảo tàng.

  • Just give me a list of your friends, and I'll fix things up for them.

    Chỉ cần đưa cho tôi danh sách bạn bè của bạn, tôi sẽ giải quyết mọi việc cho họ.

  • Don't worry, I'll fix it with Sarah.

    Đừng lo, tôi sẽ cùng Sarah giải quyết.

  • I’ve fixed up (for us) to go to the theatre next week.

    Tôi đã sắp xếp (cho chúng tôi) đi xem phim vào tuần tới.

Ví dụ bổ sung:
  • We'll go tomorrow then. Will you fix it with the others?

    Vậy ngày mai chúng ta sẽ đi. Bạn sẽ sửa nó với những người khác chứ?

  • I've fixed up for you to see the doctor tomorrow.

    Tôi đã chuẩn bị cho bạn đến gặp bác sĩ vào ngày mai.

attach

to put something in a place so that it will not move

đặt cái gì đó vào một nơi để nó không di chuyển

Ví dụ:
  • to fix a shelf to the wall

    để cố định một cái kệ vào tường

  • to fix a post in the ground

    để sửa chữa một bài viết trong lòng đất

  • Play equipment such as swings and climbing frames should be securely fixed and well maintained.

    Các thiết bị vui chơi như xích đu và khung leo trèo phải được cố định chắc chắn và bảo trì tốt.

  • He noted every detail so as to fix the scene in his mind.

    Anh ghi lại từng chi tiết để khắc sâu khung cảnh đó vào tâm trí.

Ví dụ bổ sung:
  • Fix the bars in position with the screws provided.

    Cố định thanh vào đúng vị trí bằng các vít đi kèm.

  • The handrail can be fixed directly to the wall.

    Tay vịn có thể được cố định trực tiếp vào tường.

position/time

to discover or say the exact position, time, etc. of something

để khám phá hoặc nói chính xác vị trí, thời gian, vv của một cái gì đó

Ví dụ:
  • We can fix the ship's exact position at the time the fire broke out.

    Chúng ta có thể xác định được vị trí chính xác của con tàu vào thời điểm đám cháy bùng phát.

food/drink

to provide or prepare something, especially food

cung cấp hoặc chuẩn bị một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm

Ví dụ:
  • Can I fix you a drink?

    Tôi có thể đãi bạn đồ uống được không?

  • I'm just going to fix myself some breakfast.

    Tôi chỉ đang chuẩn bị bữa sáng cho mình thôi.

  • Can I fix a drink for you?

    Tôi có thể pha đồ ​​uống cho bạn được không?

  • I'll fix supper.

    Tôi sẽ chuẩn bị bữa tối.

hair/face

to make something such as your hair or face neat and attractive

làm cho cái gì đó như tóc hay khuôn mặt của bạn trở nên gọn gàng và hấp dẫn

Ví dụ:
  • I'll fix my hair and then I'll be ready.

    Tôi sẽ sửa lại tóc và sau đó tôi sẽ sẵn sàng.

result

to arrange the result of something in a way that is not honest or fair

sắp xếp kết quả của một cái gì đó một cách không trung thực hoặc công bằng

Ví dụ:
  • I'm sure the race was fixed.

    Tôi chắc chắn cuộc đua đã được dàn xếp.

punish

to punish somebody who has harmed you and stop them doing you any more harm

trừng phạt ai đó đã làm hại bạn và ngăn họ làm hại bạn nữa

Ví dụ:
  • Don't worry—I'll fix him.

    Đừng lo lắng—tôi sẽ chữa lành cho anh ấy.

in photography

to treat film for cameras, etc. with a chemical so that the colours do not change or become less bright

xử lý phim dùng cho máy ảnh, v.v. bằng hóa chất để màu sắc không bị thay đổi hoặc kém tươi sáng

animal

to make an animal unable to have young by means of an operation

làm cho một con vật không thể có con bằng phẫu thuật

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be fixing to do something
(US English, dialect)to intend to do something
  • We're not fixing to go there anytime soon.
  • fix somebody with a look, stare, gaze, etc.
    to look directly at somebody for a long time
  • He fixed her with an angry stare.
  • if it ain’t broke, don’t fix it
    (informal)used to say that if something works well enough, it should not be changed