ngoại động từ
đóng, gắn, lắp, để, đặt
to be in a fix: ở vào tình thế khó khăn
to get oneself into a bad fix: lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn
tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)
to fix one's eyes on something: dồn con mắt vào cái gì
to fix someone's attention: làm cho ai chú ý
làm đông lại làm đặc lại
to fix on (upon) a date: định ngày
nội động từ
trở nên vững chắc
to be in a fix: ở vào tình thế khó khăn
to get oneself into a bad fix: lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn
đồng đặc lại
to fix one's eyes on something: dồn con mắt vào cái gì
to fix someone's attention: làm cho ai chú ý
(: on, upon) chọn, định
to fix on (upon) a date: định ngày