Định nghĩa của từ execute

executeverb

hành hình

/ˈeksɪkjuːt//ˈeksɪkjuːt/

Từ "execute" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "excupen", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escuteler" có nghĩa là "cắt ra" hoặc "đục". Từ tiếng Latin "excavere" cũng góp phần tạo nên ý nghĩa của nó, kết hợp tiền tố "ex-" có nghĩa là "out" hoặc "hoàn toàn", và gốc "cauere" có nghĩa là "đục" hoặc "loại bỏ". Ý nghĩa ban đầu của "execute" liên quan đến việc chạm khắc hoặc cắt ra một hình dạng, chẳng hạn như chạm khắc một bức tượng hoặc đục ra khuôn để làm đồ kim loại. Ý nghĩa này vẫn có thể thấy trong cách sử dụng từ này trong kiến ​​trúc để mô tả các bản vẽ hoặc thiết kế tòa nhà, nơi các kiến ​​trúc sư nói về việc thực hiện các bản vẽ. Theo thời gian, ý nghĩa của "execute" đã phát triển để chỉ việc hoàn thành một nhiệm vụ hoặc thực hiện một kế hoạch, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý khi nó ám chỉ việc hoàn thành một bản án hoặc phán quyết, đặc biệt là bản án liên quan đến án tử hình. Ngày nay, ý nghĩa đa diện của "execute" bao gồm nhiều tình huống, từ lập trình máy tính, khi nó ám chỉ việc chạy một tập hợp các hướng dẫn, đến các mục đích sử dụng trong quân đội và thực thi pháp luật, khi nó có nghĩa là cố ý kết thúc cuộc sống của một người bằng vũ lực gây chết người. Tuy nhiên, ý nghĩa gốc cơ bản của việc cắt bỏ, hoàn thành và đạt được độ chính xác và rõ ràng vẫn hiện diện trong tất cả các ý nghĩa này.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành

meaningthể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)

meaning(pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...)

typeDefault

meaning(Tech) chạy (chương trình), thi hành (chỉ thị) (đ)

namespace

to kill somebody, especially as a legal punishment

giết ai đó, đặc biệt là như một hình phạt pháp lý

Ví dụ:
  • He was executed for treason.

    Anh ta bị xử tử vì tội phản quốc.

  • The prisoners were executed by firing squad.

    Các tù nhân bị xử bắn.

Ví dụ bổ sung:
  • innocent people who are wrongly executed

    những người dân vô tội bị xử tử sai trái

  • He was ultimately executed by lethal injection on June 11, 2001.

    Cuối cùng anh ta bị xử tử bằng cách tiêm thuốc độc vào ngày 11 tháng 6 năm 2001.

to do a piece of work, perform a duty, put a plan into action, etc.

thực hiện một công việc, thực hiện một nhiệm vụ, thực hiện một kế hoạch, v.v.

Ví dụ:
  • They drew up and executed a plan to reduce fuel consumption.

    Họ đã vạch ra và thực hiện kế hoạch giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.

  • The crime was very cleverly executed.

    Tội ác được thực hiện rất khéo léo.

  • Check that the computer has executed your commands.

    Kiểm tra xem máy tính đã thực thi lệnh của bạn chưa.

Ví dụ bổ sung:
  • I swear that I will faithfully execute the office of President of the United States.

    Tôi xin thề rằng tôi sẽ trung thành điều hành chức vụ Tổng thống Hoa Kỳ.

  • a carefully executed and well-presented study

    một nghiên cứu được thực hiện cẩn thận và trình bày tốt

to successfully perform an action or movement that requires skill

để thực hiện thành công một hành động hoặc phong trào đòi hỏi kỹ năng

Ví dụ:
  • The pilot executed a perfect landing.

    Phi công đã thực hiện cú hạ cánh hoàn hảo.

Ví dụ bổ sung:
  • The movement was beautifully executed.

    Phong trào được thực hiện đẹp mắt.

  • The second goal was superbly executed.

    Bàn thắng thứ hai được thực hiện một cách xuất sắc.

  • The album contains beautifully executed songs such as ‘Can't Explain’.

    Album bao gồm các bài hát được trình diễn đẹp mắt như 'Can't Giải thích'.

  • The show was cleverly conceived and splendidly executed.

    Vở diễn được lên ý tưởng khéo léo và thực hiện một cách hoành tráng.

  • a series of perfectly executed pirouettes

    một loạt các động tác xoay tròn được thực hiện hoàn hảo

to make or produce a work of art

để thực hiện hoặc sản xuất một tác phẩm nghệ thuật

Ví dụ:
  • Picasso also executed several landscapes at Horta de San Juan.

    Picasso cũng thực hiện một số bức tranh phong cảnh tại Horta de San Juan.

to follow the instructions in a legal document; to make a document legally acceptable

thực hiện theo hướng dẫn của văn bản quy phạm pháp luật; để làm cho một tài liệu được chấp nhận về mặt pháp lý

Ví dụ:
  • His will was executed by his lawyers in 2008.

    Di chúc của ông đã được luật sư của ông thực hiện vào năm 2008.

  • The agreement had been duly executed.

    Thỏa thuận đã được thực hiện hợp lệ.