Định nghĩa của từ apply

applyverb

gắn vào, ghép vào, áp dụng vào

/əˈplʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "apply" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aplier", có nghĩa là "đặt vào" hoặc "làm cho vừa vặn". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "aplicare", bao gồm "ad" (đến) và "placere" (đặt vào). Trong tiếng Latin, "aplicare" có nghĩa là "đặt vào vị trí thích hợp" hoặc "đưa vào mối liên hệ". Từ "apply" ban đầu có nghĩa là "đặt thứ gì đó vào hoặc vào" và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như dán băng cá nhân hoặc bôi thuốc vào vết thương. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như áp dụng một nguyên tắc hoặc áp dụng các kỹ năng của một người vào một vấn đề. Ngày nay, "apply" có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm cả trong học thuật, chuyên môn hoặc cá nhân.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào

exampleto apply for a post: xin việc làm

exampleto apply one's ear to the wall: áp tai vào tường

exampleto apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh

meaningdùng ứng dụng, dùng áp dụng

examplethis applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi

exampleto apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...)

meaningchăm chú, chuyên tâm

exampleyou must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký

exampleapply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở

type nội động từ

meaningxin, thỉnh cầu

exampleto apply for a post: xin việc làm

exampleto apply one's ear to the wall: áp tai vào tường

exampleto apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh

meaningcó thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với

examplethis applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi

exampleto apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...)

meaningapply to, at hỏi

exampleyou must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký

exampleapply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở

for job/course

to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a loan, permission for something, a place at a university, etc.

đưa ra một yêu cầu chính thức, thường bằng văn bản, về một việc gì đó như một công việc, một khoản vay, sự cho phép làm một việc gì đó, một chỗ ở trường đại học, v.v.

Ví dụ:
  • You should apply in person/by letter.

    Bạn nên nộp đơn trực tiếp/bằng thư.

  • I have decided to apply for this new job.

    Tôi đã quyết định nộp đơn xin công việc mới này.

  • They have successfully applied for political asylum.

    Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.

  • to apply for a visa/passport/grant/licence

    để xin thị thực/hộ chiếu/cấp/giấy phép

  • The developers applied for planning permission to build over 200 houses.

    Các nhà phát triển đã xin giấy phép quy hoạch để xây dựng hơn 200 ngôi nhà.

  • to apply to a company/university

    để nộp đơn vào một công ty/trường đại học

  • They may apply to the court for the decision to be reversed.

    Họ có thể nộp đơn lên tòa án để yêu cầu hủy bỏ quyết định.

  • He has applied to join the army.

    Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.

Ví dụ bổ sung:
  • You can apply by letter or on-line.

    Bạn có thể nộp đơn bằng thư hoặc trực tuyến.

  • I decided to apply to Manchester University.

    Tôi quyết định nộp đơn vào Đại học Manchester.

  • We're worried that the new fees might discourage poorer students from applying.

    Chúng tôi lo lắng rằng mức phí mới có thể ngăn cản sinh viên nghèo đăng ký.

be relevant

to affect or be relevant to somebody/something

ảnh hưởng hoặc có liên quan đến ai/cái gì

Ví dụ:
  • Special conditions apply if you are under 18.

    Điều kiện đặc biệt được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.

  • The rules applied to employees and their behaviour at work.

    Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.

  • What I am saying applies only to some of you.

    Những gì tôi đang nói chỉ áp dụng cho một số bạn.

  • The policy will apply equally to everyone.

    Chính sách này sẽ được áp dụng bình đẳng cho tất cả mọi người.

  • The law applied only to foreign nationals.

    Luật chỉ áp dụng cho người nước ngoài.

  • The word ‘unexciting’ could never be applied to her novels.

    Từ 'không thú vị' không bao giờ có thể được áp dụng cho tiểu thuyết của cô.

Ví dụ bổ sung:
  • These principles apply equally in all cases.

    Những nguyên tắc này được áp dụng như nhau trong mọi trường hợp.

  • These restrictions do not apply to us.

    Những hạn chế này không áp dụng cho chúng tôi.

  • British companies are subject to international laws and the same applies to companies in Europe.

    Các công ty của Anh phải tuân theo luật pháp quốc tế và điều tương tự cũng áp dụng cho các công ty ở Châu Âu.

use

to use something or make something work in a particular situation

sử dụng cái gì đó hoặc làm cho cái gì đó có tác dụng trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • to apply political pressure

    gây áp lực chính trị

  • The challenge allows students to apply economic principles they learn in class.

    Thử thách này cho phép sinh viên áp dụng các nguyên tắc kinh tế học được trên lớp.

  • to apply economic sanctions

    áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế

  • to apply a test/method/technique/approach/rule

    áp dụng một bài kiểm tra/phương pháp/kỹ thuật/cách tiếp cận/quy tắc

  • Each citizen needs to apply the same standards to himself as to others.

    Mỗi công dân cần áp dụng các tiêu chuẩn giống nhau cho chính mình cũng như cho người khác.

  • The new technology was applied to farming.

    Công nghệ mới được áp dụng vào canh tác.

  • Now is the time to apply the insights you have gained from your studies.

    Bây giờ là lúc áp dụng những hiểu biết sâu sắc mà bạn đã thu được từ quá trình học tập của mình.

paint/cream

to put or spread something such as paint, cream, etc. onto a surface

để đặt hoặc phết một cái gì đó như sơn, kem, vv lên một bề mặt

Ví dụ:
  • Apply the cream sparingly to your face and neck.

    Thoa kem một cách tiết kiệm lên mặt và cổ.

  • The glue should be applied to both surfaces.

    Keo nên được áp dụng cho cả hai bề mặt.

  • She combed her hair and carefully applied her make-up.

    Cô chải tóc và trang điểm cẩn thận.

  • The paint was applied with a fine brush.

    Sơn được áp dụng bằng một bàn chải tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • I carefully applied a creamy foundation.

    Tôi cẩn thận thoa kem nền.

  • Never apply the cleaning liquid directly to the surface.

    Không bao giờ bôi chất lỏng làm sạch trực tiếp lên bề mặt.

work hard

to work at something or study something very hard

làm việc gì đó hoặc học tập gì đó rất chăm chỉ

Ví dụ:
  • You would pass your exams if you applied yourself.

    Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn tự nộp đơn.

  • We applied our minds to finding a solution to our problem.

    Chúng tôi đã vận dụng trí óc của mình để tìm ra giải pháp cho vấn đề của mình.

press hard

to press on something hard with your hand, foot, etc. to make something work or have an effect on something

ấn vào cái gì đó cứng bằng tay, chân, v.v. để làm cái gì đó hoạt động hoặc có tác động lên cái gì đó

Ví dụ:
  • to apply the brakes (of a vehicle)

    để áp dụng hệ thống phanh (của một chiếc xe)

  • Pressure applied to the wound will stop the bleeding.

    Áp lực lên vết thương sẽ cầm máu.