ngoại động từ
gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
to apply for a post: xin việc làm
to apply one's ear to the wall: áp tai vào tường
to apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh
dùng ứng dụng, dùng áp dụng
this applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi
to apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
chăm chú, chuyên tâm
you must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký
apply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở
nội động từ
xin, thỉnh cầu
to apply for a post: xin việc làm
to apply one's ear to the wall: áp tai vào tường
to apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh
có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
this applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi
to apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
apply to, at hỏi
you must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký
apply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở