Định nghĩa của từ assume

assumeverb

mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)

/əˈsjuːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "assume" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "assumere" có nghĩa là "tự cho mình là đúng" hoặc "coi như điều hiển nhiên". Nó là sự kết hợp của "ad" (cho) và "sumere" (lấy). Động từ tiếng Latin "assumere" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "sum" (tôi là) và thường được sử dụng ở Rome cổ đại để mô tả hành động tự mình đảm nhận một điều gì đó, chẳng hạn như một vai trò hoặc trách nhiệm. Từ "assume" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là tự mình đảm nhận một điều gì đó hoặc chấp nhận một trách nhiệm. Ngày nay, từ "assume" thường được sử dụng trong tiếng Anh để có nghĩa là tự cho mình là đúng, đưa ra một phỏng đoán có căn cứ hoặc đảm nhận một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningmang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)

examplehis illness assumes a very grave character: bệnh của anh ta có vẻ nặng

exampleto assume the name of: mang tên là, lấy tên là

meaninglàm ra vẻ, giả bộ

exampleto assume a look of innocence: làm ra vẻ ngây thơ

exampleto assume airs: lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây

meaningcho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận

examplelet's assume that this is true: chúng ta hãy cho điều này là đúng

typeDefault

meaning(Tech) giả định, giả sử; đảm nhận

namespace

to think or accept that something is true but without having proof of it

nghĩ hoặc chấp nhận điều gì đó là đúng nhưng không có bằng chứng về nó

Ví dụ:
  • It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve.

    Thật hợp lý khi cho rằng (rằng) nền kinh tế sẽ tiếp tục được cải thiện.

  • It's probably safe to assume (that) we'll be hearing more about this story.

    Có thể an toàn khi cho rằng (rằng) chúng ta sẽ được nghe nhiều hơn về câu chuyện này.

  • Let us assume for a moment that the plan succeeds.

    Chúng ta hãy giả định trong giây lát rằng kế hoạch đã thành công.

  • She would, he assumed, be home at the usual time.

    Anh cho rằng cô ấy sẽ có mặt ở nhà vào giờ thường lệ.

  • It is generally assumed that stress is caused by too much work.

    Người ta thường cho rằng căng thẳng là do làm việc quá nhiều.

  • Don't always assume the worst (= that something bad has happened).

    Đừng luôn cho rằng điều tồi tệ nhất (= điều gì đó tồi tệ đã xảy ra).

  • In this example we have assumed a unit price of $10.

    Trong ví dụ này, chúng tôi giả định đơn giá là 10 USD.

  • I had assumed him to be a Belgian.

    Tôi đã tưởng anh ta là người Bỉ.

Ví dụ bổ sung:
  • It's all too easy to assume that people know what they are doing.

    Thật quá dễ dàng để cho rằng mọi người biết họ đang làm gì.

  • I think we can safely assume that this situation will continue.

    Tôi nghĩ chúng ta có thể giả định một cách an toàn rằng tình trạng này sẽ tiếp tục.

  • He automatically assumed that I had children.

    Anh ấy tự động cho rằng tôi đã có con.

  • I hope to go to college next year, always assuming that I pass my exams.

    Tôi hy vọng vào đại học vào năm tới, luôn cho rằng mình sẽ vượt qua kỳ thi.

  • It is generally assumed that they were lovers.

    Người ta thường cho rằng họ là người yêu của nhau.

to take or begin to have power or responsibility

để mất hoặc bắt đầu có quyền lực hoặc trách nhiệm

Ví dụ:
  • Rebel forces have assumed control of the capital.

    Lực lượng nổi dậy đã nắm quyền kiểm soát thủ đô.

  • The court assumed responsibility for the girl's welfare.

    Tòa án nhận trách nhiệm về phúc lợi của cô gái.

  • Goodman will assume the role of president.

    Goodman sẽ đảm nhận vai trò chủ tịch.

  • Lynch assumed office in April.

    Lynch nhậm chức vào tháng Tư.

Ví dụ bổ sung:
  • A military junta assumed power in 1988.

    Một chính quyền quân sự lên nắm quyền vào năm 1988.

  • Harris then assumed command of the battalion.

    Harris sau đó đảm nhận quyền chỉ huy tiểu đoàn.

  • His oldest brother assumed the role of father.

    Người anh cả của anh đảm nhận vai trò của người cha.

to begin to have a particular quality or appearance

bắt đầu có một chất lượng hoặc diện mạo cụ thể

Ví dụ:
  • This matter has assumed considerable importance.

    Vấn đề này đã có tầm quan trọng đáng kể.

  • In the story the god assumes the form of an eagle.

    Trong câu chuyện, vị thần mang hình dạng một con đại bàng.

Từ, cụm từ liên quan

to pretend to have a particular feeling or quality

giả vờ có một cảm giác hoặc phẩm chất cụ thể

Ví dụ:
  • He assumed an air of concern.

    Anh ta tỏ vẻ lo lắng.

  • He had assumed a stage Southern accent.

    Anh ta đã nói giọng miền Nam giai đoạn này.

Từ, cụm từ liên quan