Định nghĩa của từ add

addnoun

cộng, thêm vào

/ˌeɪdiːˈdiː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "add" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Anh-Saxon "eadan", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành ý tưởng kết hợp hoặc nối hai hoặc nhiều thứ lại với nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "add" phát triển thành nghĩa là "đặt hoặc nối một thứ này với thứ khác", thường theo nghĩa toán học. Cách sử dụng này vẫn phổ biến cho đến ngày nay, như trong "add 2 + 2" để có được 4. Từ "add" cũng có thêm nhiều nghĩa khác ngoài toán học, chẳng hạn như "nối hoặc kết hợp thứ này với thứ khác" (ví dụ: "add a new feature to the software") hoặc "làm cho thứ gì đó lớn hơn hoặc rộng hơn" (ví dụ: "she added a new chapter to her book").

Tóm Tắt

type động từ

meaning((thường) : up, together) cộng

meaningthêm vào, làm tăng thêm

exampleadd some more hot water to your tea: cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh

examplemusic added to our joy: âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta

meaningnói thêm

examplehe added that: anh ta nói thêm rằng

typeDefault

meaning(Tech) cộng; thêm vào, cộng thêm, tăng cường, bổ sung

namespace

to put something together with something else so as to increase the size, number, amount, etc.

đặt cái gì đó cùng với cái gì khác để tăng kích thước, số lượng, số lượng, v.v.

Ví dụ:
  • Next add the flour.

    Tiếp theo thêm bột mì.

  • The juice contains no added sugar.

    Nước trái cây không chứa thêm đường.

  • As an added bonus, the book includes many black-and-white photographs.

    Là một phần thưởng bổ sung, cuốn sách bao gồm nhiều bức ảnh đen trắng.

  • Melt the butter, then add the onion.

    Đun chảy bơ, sau đó thêm hành tây.

  • The plan has the added (= extra) advantage of bringing employment to rural areas.

    Kế hoạch này có thêm (= thêm) lợi thế là mang lại việc làm cho khu vực nông thôn.

  • Shall I add your name to the list?

    Tôi thêm tên bạn vào danh sách nhé?

  • They are looking at ways to add further value to their products.

    Họ đang tìm cách để tăng thêm giá trị cho sản phẩm của mình.

  • There are a number of ways to add emphasis to words on a web page.

    Có một số cách để thêm điểm nhấn cho các từ trên trang web.

  • A new wing was added to the building.

    Một cánh mới đã được thêm vào tòa nhà.

  • Chlorine is added to the water to kill bacteria.

    Clo được thêm vào nước để diệt vi khuẩn.

to put numbers or amounts together to get a total

để đặt các số hoặc số tiền lại với nhau để có được tổng số

Ví dụ:
  • He knew how to add and subtract.

    Anh ấy đã biết cộng và trừ.

  • Add 9 to the total.

    Thêm 9 vào tổng số.

  • If you add all these amounts together you get a huge figure.

    Nếu bạn cộng tất cả những số tiền này lại với nhau, bạn sẽ có được một con số khổng lồ.

Từ, cụm từ liên quan

to say something more; to make a further remark

để nói thêm điều gì đó; để đưa ra nhận xét thêm

Ví dụ:
  • ‘And don't be late,’ she added.

    “Và đừng đến muộn,” cô nói thêm.

  • I have nothing to add to my earlier statement.

    Tôi không có gì để thêm vào tuyên bố trước đó của tôi.

  • Do you have anything to add?

    Bạn có thêm cái gì nữa không?

  • He added that they would return a week later.

    Ông nói thêm rằng họ sẽ trở lại một tuần sau đó.

  • ‘The hotel is child-friendly,’ she said, adding that special rates apply to children.

    “Khách sạn thân thiện với trẻ em”, cô nói và cho biết thêm rằng mức giá đặc biệt áp dụng cho trẻ em.

to give a particular quality to an event, a situation, etc.

để cung cấp một chất lượng cụ thể cho một sự kiện, một tình huống, vv.

Ví dụ:
  • The suite will add a touch of class to your bedroom.

    Suite sẽ tạo thêm nét đẳng cấp cho phòng ngủ của bạn.

  • The Easter Festival added a new dimension to Salzburg's musical life.

    Lễ hội Phục sinh đã bổ sung thêm một chiều hướng mới cho đời sống âm nhạc của Salzburg.

Thành ngữ

added to this… | add to this…
used to introduce another fact that helps to emphasize a point you have already made
  • Add to this the excellent service and you can see why it's the most popular hotel on the island.
  • add insult to injury
    to make a bad relationship with somebody worse by offending them even more
  • Then, to add insult to injury, they told me I couldn't get on the flight.
  • It adds insult to injury that banks are allowed to increase their charges without our knowledge or consent.
  • Only 300 people came to the match and, to add insult to injury, the floodlights went out during the second half.