danh từ
cộc, cọc
cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống
to be condemned to the stake: bị kết an thiêu sống
đe nhỏ (của thợ thiếc)
ngoại động từ
đóng cọc; đỡ bằng cọc
(: off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần)
to be condemned to the stake: bị kết an thiêu sống
buộc vào cọc