Định nghĩa của từ place

placenoun

nơi, địa điểm, quảng trường

/pleɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "place" là một từ tiếng Pháp cổ "placer", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "placere", có nghĩa là "làm hài lòng". Cụm từ tiếng Latin là sự kết hợp của "placidus", có nghĩa là "pleasant" và "esse", có nghĩa là "là". Về bản chất, nghĩa gốc của "place" là một địa điểm làm bạn hài lòng hoặc thích thú khi ở đó. Trong suốt lịch sử, nghĩa của "place" đã mở rộng để bao hàm nhiều định nghĩa khác nhau, bao gồm một địa điểm trong không gian, một điểm hoặc vị trí, một chỗ ngồi hoặc vị trí trong xã hội và thậm chí là một địa điểm trong trái tim hoặc tâm trí của một người. Ngày nay, từ "place" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ địa lý và kiến ​​trúc đến cảm xúc và các mối quan hệ. Bất chấp sự tiến hóa của nó, ý tưởng cốt lõi về "place" vẫn dễ chịu hoặc có ý nghĩa đối với con người vẫn là chủ đề chung trong nhiều ý nghĩa khác nhau của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)

exampleto place everything in good order: để mọi thứ có thứ tự

examplethe house is well placed: ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt

exampleto place confidence in a leader: đặt tin tưởng ở một lãnh tụ

meaningnhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)

exampleto be placed in command of the regiment: được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy

examplecan't you come to my place?: anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?

exampleplaces of amusement: những nơi vui chơi

meaningchỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp

exampleeverything in its place: vật nào chỗ ấy

examplea sore place on the wrist: chỗ đau ở cổ tay

exampleto give place to someone: tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai

type ngoại động từ

meaningđể, đặt

exampleto place everything in good order: để mọi thứ có thứ tự

examplethe house is well placed: ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt

exampleto place confidence in a leader: đặt tin tưởng ở một lãnh tụ

meaningcứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)

exampleto be placed in command of the regiment: được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy

examplecan't you come to my place?: anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?

exampleplaces of amusement: những nơi vui chơi

meaningđầu tư (vốn)

exampleeverything in its place: vật nào chỗ ấy

examplea sore place on the wrist: chỗ đau ở cổ tay

exampleto give place to someone: tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai

position/point/area

a particular position, point or area

một vị trí, điểm hoặc khu vực cụ thể

Ví dụ:
  • Keep your purse in a safe place.

    Giữ ví của bạn ở nơi an toàn.

  • I can't be in two places at once.

    Tôi không thể ở hai nơi cùng một lúc được.

  • They organized several demonstrations in public places.

    Họ tổ chức nhiều cuộc biểu tình ở những nơi công cộng.

  • I happened to be in the right place at the right time.

    Tôi tình cờ ở đúng nơi vào đúng thời điểm.

  • Is this the place where it happened?

    Đây có phải là nơi xảy ra chuyện đó không?

  • This would be a good place for a picnic.

    Đây sẽ là một nơi tốt cho một chuyến dã ngoại.

  • There is a time and place for these questions, but not right here and now.

    Có thời gian và địa điểm cho những câu hỏi này, nhưng không phải ở đây và bây giờ.

  • If you're looking for a new service provider, this list is a good place to start.

    Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp dịch vụ mới, danh sách này là nơi tốt để bắt đầu.

Ví dụ bổ sung:
  • We can easily discover the time and place of the transaction.

    Chúng ta có thể dễ dàng tìm ra thời gian và địa điểm giao dịch.

  • There will be rain in places.

    Sẽ có mưa ở nhiều nơi.

  • Schools should be a safe place for children to work in.

    Trường học phải là nơi an toàn cho trẻ em làm việc.

  • It wasn't his fault. He was just in the wrong place at the wrong time.

    Đó không phải lỗi của anh ấy. Anh ấy chỉ ở sai chỗ không đúng lúc thôi.

  • This is not the place for an argument.

    Đây không phải là nơi để tranh cãi.

Từ, cụm từ liên quan

city/town/building

a particular city, town, building, etc.

một thành phố, thị trấn, tòa nhà cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • I can't remember all the places we visited in Thailand.

    Tôi không thể nhớ tất cả những nơi chúng tôi đã ghé thăm ở Thái Lan.

  • I used to live in York and I'm still fond of the place.

    Tôi từng sống ở York và tôi vẫn thích nơi này.

  • The police searched the place.

    Cảnh sát đã khám xét nơi này.

  • Let's get out of this place!

    Chúng ta hãy ra khỏi nơi này!

  • We were looking for a place to eat.

    Chúng tôi đang tìm một nơi để ăn.

  • a place to live/stay

    một nơi để sống/ở lại

  • Please write your full name and date and place of birth.

    Hãy viết đầy đủ họ tên, ngày tháng và nơi sinh của bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • What places did you visit in Thailand?

    Bạn đã đến thăm những địa điểm nào ở Thái Lan?

  • They met at a place in the centre of town.

    Họ gặp nhau tại một địa điểm ở trung tâm thị trấn.

  • We had dinner at a crowded place in Chelsea.

    Chúng tôi ăn tối ở một nơi đông người ở Chelsea.

  • trips to faraway places

    những chuyến đi đến những nơi xa xôi

  • holidays in faraway places

    ngày nghỉ ở nơi xa

Từ, cụm từ liên quan

a building or an area of land used for a particular purpose

một tòa nhà hoặc một khu đất được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • The town has many excellent eating places.

    Thị trấn có nhiều địa điểm ăn uống tuyệt vời.

  • I couldn't find a parking place anywhere.

    Tôi không tìm được chỗ đậu xe ở đâu cả.

  • churches and other places of worship

    nhà thờ và những nơi thờ cúng khác

  • He can usually be contacted at his place of work.

    Anh ấy thường có thể được liên lạc tại nơi làm việc của mình.

  • They seem to have no fixed employment or place of residence.

    Họ dường như không có việc làm hoặc nơi cư trú cố định.

Ví dụ bổ sung:
  • the city's ban on smoking in business places

    lệnh cấm hút thuốc ở những nơi kinh doanh của thành phố

  • Here is a list of churches and other places of worship.

    Dưới đây là danh sách các nhà thờ và những nơi thờ cúng khác.

  • The spa is a place for relaxing.

    Spa là nơi thư giãn.

  • Areas as rural as this have no polling places.

    Những khu vực nông thôn như thế này không có địa điểm bỏ phiếu.

area on surface

a particular area on a surface, especially on a person’s body

một khu vực cụ thể trên một bề mặt, đặc biệt là trên cơ thể của một người

Ví dụ:
  • He broke his arm in three places.

    Anh ấy bị gãy tay ở ba chỗ.

  • The paint was peeling off the wall in places.

    Sơn tường bị bong tróc nhiều chỗ.

  • The footbath is bumpy in places.

    Chỗ ngâm chân có chỗ gập ghềnh.

Ví dụ bổ sung:
  • Her blonde hair was sticking up in some places.

    Mái tóc vàng của cô ấy dính vài chỗ.

  • Her spine was fractured in two places.

    Cột sống của cô ấy bị gãy ở hai chỗ.

  • There will be widespread rain which will be heavy in places.

    Sẽ có mưa trên diện rộng và có nơi nặng hạt.

in book/speech, etc.

a point in a book, speech, piece of music, etc., especially one that somebody has reached at a particular time

một điểm trong một cuốn sách, bài phát biểu, bản nhạc, v.v., đặc biệt là điểm mà ai đó đã đạt được tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • She had marked her place with a bookmark.

    Cô đã đánh dấu vị trí của mình bằng một dấu trang.

  • Excuse me, I seem to have lost my place.

    Xin lỗi, hình như tôi bị mất chỗ rồi.

  • The audience laughed in all the right places.

    Khán giả cười đúng chỗ.

  • The film is scary in places.

    Phim có chỗ đáng sợ.

  • This is one of the few places in his work where he mentions his childhood.

    Đây là một trong số ít nơi trong tác phẩm của ông đề cập đến thời thơ ấu của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I forgot to mark my place.

    Tôi quên đánh dấu vị trí của mình.

  • The teacher asked us to identify places in the music where there was tension.

    Giáo viên yêu cầu chúng tôi xác định những chỗ trong bản nhạc có sự căng thẳng.

  • He knocked the book out of my hand and made me lose my place.

    Anh ta hất cuốn sách ra khỏi tay tôi và khiến tôi mất chỗ.

correct position

the natural or correct position for something

vị trí tự nhiên hoặc chính xác cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • Is there a place on the form to put your address?

    Có chỗ nào trên mẫu đơn để ghi địa chỉ của bạn không?

  • There is a place to sign and date at the bottom of the form.

    Có chỗ để ký tên và ghi ngày ở cuối mẫu đơn.

  • Put it back in its place when you've finished with it.

    Đặt nó trở lại vị trí của nó khi bạn đã hoàn thành nó.

  • He remembered the saying ‘A place for everything and everything in its place.’

    Anh nhớ đến câu nói ‘Một nơi dành cho mọi thứ và mọi thứ đều ở đúng vị trí của nó.’

seat

a position, seat, etc., especially one that is available for or being used by a person or vehicle

một vị trí, chỗ ngồi, v.v., đặc biệt là vị trí có sẵn hoặc được sử dụng bởi một người hoặc phương tiện

Ví dụ:
  • Come and sit here—I've saved you a place.

    Hãy đến và ngồi đây - tôi đã giữ cho bạn một chỗ.

  • I don't want to lose my place in the line.

    Tôi không muốn mất vị trí trong hàng.

  • Would you like to change places with me so you can see better?

    Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để có thể nhìn rõ hơn không?

  • I've set a place for you at the table.

    Tôi đã sắp xếp một chỗ cho bạn ở bàn.

Ví dụ bổ sung:
  • We took our places around the table.

    Chúng tôi ngồi vào chỗ quanh bàn.

  • The boy returned to his place.

    Cậu bé trở về chỗ của mình.

  • She showed them to their places.

    Cô chỉ cho họ chỗ ở của họ.

  • I've laid four places for dinner.

    Tôi đã đặt bốn chỗ cho bữa tối.

  • I lost my place in line.

    Tôi bị mất chỗ khi xếp hàng.

at university/school

an opportunity to take part in something, especially to study at a school or university or on a course

một cơ hội để tham gia vào một cái gì đó, đặc biệt là học tập tại một trường học hoặc trường đại học hoặc một khóa học

Ví dụ:
  • She's been offered a place at Bath to study Business.

    Cô ấy đã được mời đến Bath để học Kinh doanh.

  • There are very few places left on the course.

    Có rất ít địa điểm còn lại trên khóa học.

Ví dụ bổ sung:
  • He was awarded a place at Leeds University.

    Ông đã được trao một suất học tại Đại học Leeds.

  • She got a place on the French course.

    Cô ấy đã được nhận vào khóa học tiếng Pháp.

  • To book your place, contact the workshop leader.

    Để đặt chỗ, hãy liên hệ với người đứng đầu hội thảo.

  • He won a place at Trinity College, Cambridge.

    Anh ấy đã giành được một suất học tại Trinity College, Cambridge.

in sports team

the position of being a member of a sports team

vị trí là thành viên của một đội thể thao

Ví dụ:
  • She has won a place in the Olympic team.

    Cô ấy đã giành được một suất trong đội tuyển Olympic.

  • He lost his place in the first team.

    Anh ấy mất vị trí ở đội một.

Ví dụ bổ sung:
  • He lost his place in the team.

    Anh ấy đã mất vị trí trong đội.

  • He was injured and lost his place in the side.

    Anh ấy bị thương và mất vị trí ở bên cạnh.

  • They have offered her a place in the squad.

    Họ đã đề nghị cho cô ấy một vị trí trong đội.

in race/competition

a position among the winners of a race or competition; a position in the next stage of a competition

một vị trí trong số những người chiến thắng trong một cuộc đua hoặc cuộc thi; một vị trí trong giai đoạn tiếp theo của một cuộc thi

Ví dụ:
  • She took third place.

    Cô ấy chiếm vị trí thứ ba.

  • He finished in third place.

    Anh ấy đã về đích ở vị trí thứ ba.

  • Victory earned them a place in the final.

    Chiến thắng đã giúp họ có một suất vào chung kết.

Ví dụ bổ sung:
  • Second place went to the Moroccan athlete.

    Vị trí thứ hai thuộc về vận động viên người Maroc.

  • They tied for second place.

    Họ hòa nhau ở vị trí thứ hai.

  • The final whistle confirmed their place in the final.

    Tiếng còi mãn cuộc đã khẳng định vị trí của họ trong trận chung kết.

  • Jack received a second place finish.

    Jack đã về đích ở vị trí thứ hai.

  • She got first place in the entrance exam.

    Cô đã đạt vị trí đầu tiên trong kỳ thi tuyển sinh.

role/importance

the role or importance of somebody/something in a particular situation, usually in relation to others

vai trò hoặc tầm quan trọng của ai đó/cái gì đó trong một tình huống cụ thể, thường là trong mối quan hệ với người khác

Ví dụ:
  • He is assured of his place in history.

    Ông được đảm bảo về vị trí của mình trong lịch sử.

  • They felt that they had no place in society and nowhere to go.

    Họ cảm thấy rằng họ không có chỗ đứng trong xã hội và không có nơi nào để đi.

  • It took her a while to find her place in the world.

    Cô phải mất một thời gian để tìm được vị trí của mình trên thế giới.

  • Anecdotes have no place in (= are not acceptable in) an academic essay.

    Giai thoại không có chỗ trong (= không được chấp nhận trong) một bài luận học thuật.

  • Accurate reporting takes second place to lurid detail.

    Báo cáo chính xác chiếm vị trí thứ hai sau chi tiết khủng khiếp.

  • My father believed that people should know their place (= behave according to their social position).

    Cha tôi tin rằng mọi người nên biết vị trí của họ (= cư xử theo vị trí xã hội của họ).

  • It's not your place (= your role) to give advice.

    Đó không phải là nơi của bạn (= vai trò của bạn) để đưa ra lời khuyên.

Ví dụ bổ sung:
  • a statesman who is assured a place in history

    một chính khách được đảm bảo một vị trí trong lịch sử

  • She knows her place.

    Cô ấy biết vị trí của mình.

  • It's not your place to correct her.

    Đây không phải là nơi để bạn sửa chữa cô ấy.

  • I'm sorry—I was forgetting my place.

    Tôi xin lỗi—tôi quên mất chỗ của mình.

  • Her victory secured her a place in history.

    Chiến thắng của cô đã đảm bảo cho cô một vị trí trong lịch sử.

home

a house or flat; a person’s home

một ngôi nhà hoặc căn hộ; nhà của một người

Ví dụ:
  • What about dinner at my place?

    Còn bữa tối ở chỗ tôi thì sao?

  • I'm fed up with living with my parents, so I'm looking for a place of my own.

    Tôi chán việc sống chung với bố mẹ nên đang tìm nơi ở cho riêng mình.

  • I thought I’d better clean the place up.

    Tôi nghĩ tốt hơn là tôi nên dọn dẹp nơi này.

Ví dụ bổ sung:
  • She's looking for a place to rent in the village.

    Cô ấy đang tìm một nơi để thuê trong làng.

  • It's a nice place you've got here.

    Bạn đã có một nơi tuyệt vời ở đây.

  • It was a terrible place to live.

    Đó là một nơi khủng khiếp để sống.

  • They're trying to find a place to live.

    Họ đang cố gắng tìm một nơi để sống.

safe area

a suitable or safe area for somebody to be

một khu vực thích hợp hoặc an toàn cho ai đó ở

Ví dụ:
  • These streets are no place for a child to be out alone at night.

    Những con phố này không phải là nơi để trẻ con ra ngoài một mình vào ban đêm.

mathematics

the position of a figure after a decimal point

vị trí của một hình sau dấu thập phân

Ví dụ:
  • Convert the decimal to a percentage by moving the decimal point two places to the right.

    Chuyển đổi số thập phân thành phần trăm bằng cách di chuyển dấu thập phân sang phải hai chữ số.

Từ, cụm từ liên quan

street/square

used as part of a name for a short street or square

được sử dụng như một phần của tên cho một con phố hoặc quảng trường ngắn

Ví dụ:
  • 66 Portland Place

    66 Địa điểm Portland