danh từ
nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)
to place everything in good order: để mọi thứ có thứ tự
the house is well placed: ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt
to place confidence in a leader: đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)
to be placed in command of the regiment: được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
can't you come to my place?: anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?
places of amusement: những nơi vui chơi
chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp
everything in its place: vật nào chỗ ấy
a sore place on the wrist: chỗ đau ở cổ tay
to give place to someone: tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai
ngoại động từ
để, đặt
to place everything in good order: để mọi thứ có thứ tự
the house is well placed: ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt
to place confidence in a leader: đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)
to be placed in command of the regiment: được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
can't you come to my place?: anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?
places of amusement: những nơi vui chơi
đầu tư (vốn)
everything in its place: vật nào chỗ ấy
a sore place on the wrist: chỗ đau ở cổ tay
to give place to someone: tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai