Định nghĩa của từ plus

pluspreposition

cộng với, dấu cộng, cộng, thêm vào

/plʌs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "plus" trong toán học được dùng để chỉ phép cộng hoặc phép tăng về số lượng. Nguồn gốc của nó nằm trong tiếng Latin, trong đó từ 'plus' ban đầu có nghĩa là 'nhiều hơn' hoặc 'lớn hơn'. Trong tiếng Pháp cổ, từ 'plus' được viết là 'ploys' hoặc 'pluys', và được dùng để chỉ nghĩa ngược lại của 'moins' hoặc 'minus', có nghĩa là 'ít hơn' hoặc 'trừ'. Vào thế kỷ 13, các từ 'plus' và 'moins' trở nên phổ biến trong các bài toán viết, lần lượt chỉ phép cộng và phép trừ. Nhà toán học người Pháp François Viete, vào thế kỷ 16, đã đơn giản hóa ký hiệu bằng cách sử dụng '+' cho phép cộng và '-' cho phép trừ, kể từ đó, 'plus' đã được sử dụng phổ biến để biểu diễn phép cộng trong nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới. Tóm lại, từ "plus" đã phát triển theo thời gian, bắt nguồn từ tiếng Latin 'plus' có nghĩa là 'nhiều hơn' hoặc 'lớn hơn', để chỉ các phép toán cộng trong toán học.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningcộng với

example3 plus 4: ba cộng với 4

type tính từ

meaningcộng, thêm vào

example3 plus 4: ba cộng với 4

meaning(toán học); (vật lý) dương (số...)

meaning(thương nghiệp) ở bên có của tài khoản

namespace

with the addition of

Với việc bổ sung

Ví dụ:
  • two plus four is six

    hai cộng với bốn là sáu

  • he was awarded the full amount plus interest

    anh ấy đã được thưởng toàn bộ số tiền cộng với lãi suất

Từ, cụm từ liên quan

  • and
  • added to
  • increased by
  • with the addition of

(of temperature) above zero

(nhiệt độ) trên 0

Ví dụ:
  • the temperature is frequently plus 35 degrees at midday

    nhiệt độ thường xuyên cộng thêm 35 độ vào giữa trưa

(after a number or amount) at least

(sau một số hoặc số lượng) ít nhất

Ví dụ:
  • companies put losses at $500,000 plus

    các công ty lỗ ở mức 500.000 đô la cộng thêm

(before a number) above zero; positive

(trước một số) trên 0; tích cực

Ví dụ:
  • plus 60 degrees centigrade

    cộng với 60 độ C.

having a positive electric charge.

có điện tích dương.

an advantage

một lợi thế

Ví dụ:
  • knowing the language is a decided plus

    biết ngôn ngữ là một lợi ích quyết định

Từ, cụm từ liên quan

furthermore; also

hơn nữa; cũng

Ví dụ:
  • it's packed full of medical advice, plus it keeps you informed about the latest research

    nó chứa đầy những lời khuyên y tế, cộng với nó giúp bạn thông báo về những nghiên cứu mới nhất

Từ, cụm từ liên quan