danh từ
lợi, lợi ích
to benefit by something: lợi dụng cái gì
the book is of much benefit to me: quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
tiền trợ cấp, tiền tuất
death benefit: tiền trợ cấp ma chay
matermity benefit: tiền trợ cấp sinh đẻ
ngoại động từ
giúp ích cho, làm lợi cho
to benefit by something: lợi dụng cái gì
the book is of much benefit to me: quyển sách giúp ích tôi rất nhiều