Định nghĩa của từ bonus

bonusnoun

tiền thưởng

/ˈbəʊnəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bonus" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ. Từ "bonus" trong tiếng Latin có nghĩa là "good" và được dùng để mô tả thứ gì đó được tặng làm quà hoặc phần thưởng. Trong bối cảnh tài chính, thuật ngữ "bonus" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 khi nó ám chỉ khoản thanh toán cho một người lính La Mã vì đã phục vụ đặc biệt. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để ám chỉ khoản thanh toán cho nhân viên như một phần thưởng cho công việc tốt, thường cao hơn mức lương thông thường của họ. Khái niệm "bonus" này được người Norman mang đến Anh, nơi nó trở thành một thông lệ phổ biến vào thế kỷ 16. Ngày nay, từ "bonus" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ để mô tả bất kỳ khoản thanh toán hoặc lợi ích bổ sung nào được trao cho cá nhân hoặc công ty như một phần thưởng hoặc động lực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiền thưởng

meaningtiền các

meaninglợi tức chia thêm (cho người có cổ phần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho người có bảo hiểm)

namespace

an extra amount of money that is added to a payment, especially to somebody’s wages or salary as a reward

một số tiền bổ sung được thêm vào một khoản thanh toán, đặc biệt là tiền lương hoặc tiền lương của ai đó như một phần thưởng

Ví dụ:
  • a £100 Christmas bonus

    tiền thưởng Giáng sinh £100

  • productivity bonuses

    tiền thưởng năng suất

  • the row over bankers' bonuses

    tranh cãi về tiền thưởng của nhân viên ngân hàng

  • What is actually paid will depend on the bonus payments made at the end of the policy.

    Số tiền thực sự được thanh toán sẽ phụ thuộc vào khoản thanh toán tiền thưởng được thực hiện khi kết thúc hợp đồng.

  • As a bonus, we are also offering a free gift with every purchase.

    Ngoài ra, chúng tôi còn tặng kèm một món quà miễn phí cho mỗi lần mua hàng.

Ví dụ bổ sung:
  • All employees get an annual bonus before the summer holidays.

    Tất cả nhân viên đều được hưởng tiền thưởng hàng năm trước kỳ nghỉ hè.

  • All workers participate in the bonus scheme.

    Tất cả người lao động đều tham gia vào chương trình thưởng.

  • He was awarded a cash bonus of $2 500.

    Anh ta đã được thưởng tiền mặt trị giá 2 500 đô la.

  • If you don't meet our targets, you'll lose your bonus.

    Nếu bạn không đạt được mục tiêu của chúng tôi, bạn sẽ mất tiền thưởng.

  • Some employees will receive discretionary bonus payments.

    Một số nhân viên sẽ nhận được khoản tiền thưởng tùy ý.

Từ, cụm từ liên quan

anything pleasant that is extra and more or better than you were expecting

bất cứ điều gì thú vị, nhiều hơn và tốt hơn những gì bạn mong đợi

Ví dụ:
  • Being able to walk to work is an added bonus of the new job.

    Có thể đi bộ đến nơi làm việc là một phần thưởng bổ sung của công việc mới.

  • As a bonus, club members can get free tickets for all the family.

    Như một phần thưởng, các thành viên câu lạc bộ có thể nhận được vé miễn phí cho cả gia đình.

  • One of the great bonuses of retirement is having time to spare.

    Một trong những phần thưởng tuyệt vời của việc nghỉ hưu là có thời gian rảnh rỗi.

Ví dụ bổ sung:
  • The fact that I can walk to work in the morning is an added bonus.

    Việc tôi có thể đi bộ đi làm vào buổi sáng là một phần thưởng bổ sung.

  • It came as an unexpected bonus when Jim said he'd lend us his car.

    Đó là một phần thưởng bất ngờ khi Jim nói rằng anh ấy sẽ cho chúng tôi mượn xe của anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan