Định nghĩa của từ addition

additionnoun

tính cộng, phép cộng

/əˈdɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "addition" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "additio" có nghĩa là "thêm vào" hoặc "thêm vào". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "to" hoặc "toward", và "dimere", có nghĩa là "thêm vào". Từ tiếng Latin "additio" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "addicioun", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "addition" vào thế kỷ 14. Trong toán học, thuật ngữ "addition" dùng để chỉ quá trình kết hợp hai hoặc nhiều số để có được tổng hoặc tổng số. Khái niệm phép cộng có nguồn gốc từ các nền văn minh cổ đại, khi con người sử dụng nhiều ký hiệu và phương pháp khác nhau để biểu diễn phép cộng. Tuy nhiên, từ gốc tiếng Latin "addition" đã trở thành thuật ngữ chuẩn được sử dụng trong toán học và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả phép kết hợp số lượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại

meaningsự thêm, phần thêm

examplethe family had a new addition: gia đình ấy thêm một người

examplein addition to: thêm vào

typeDefault

meaning(Tech) phép cộng; thêm vào, phụ thêm, đình kèm; bổ trợ, bổ túc

namespace

a thing that is added to something else

một thứ được thêm vào một cái gì đó khác

Ví dụ:
  • All of these technologies are fairly recent additions.

    Tất cả những công nghệ này là những bổ sung khá gần đây.

  • the latest addition to our range of cars

    sự bổ sung mới nhất cho dòng xe của chúng tôi

  • This is a welcome addition to the literature of western art history.

    Đây là một bổ sung đáng hoan nghênh cho văn học lịch sử nghệ thuật phương Tây.

Ví dụ bổ sung:
  • an addition to the family (= another child)

    một sự bổ sung cho gia đình (= một đứa trẻ khác)

  • last minute additions to the government’s package of proposals

    bổ sung vào phút chót cho gói đề xuất của chính phủ

  • We have made several additions to the collection recently.

    Gần đây chúng tôi đã thực hiện một số bổ sung cho bộ sưu tập.

the act of adding something to something else

hành động thêm cái gì đó vào cái gì khác

Ví dụ:
  • Add salt, tasting with every addition.

    Thêm muối, nếm thử mỗi lần thêm.

  • Pasta's basic ingredients are flour and water, sometimes with the addition of eggs or oil.

    Thành phần cơ bản của mì ống là bột mì và nước, đôi khi có thêm trứng hoặc dầu.

a new part that is added to a building

một phần mới được thêm vào một tòa nhà

Ví dụ:
  • architects who specialize in home additions

    kiến trúc sư chuyên bổ sung nhà

  • The addition should match the architecture of the house.

    Việc bổ sung phải phù hợp với kiến ​​trúc của ngôi nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • a 22 000-square-foot addition designed by a Japanese architect

    một công trình bổ sung rộng 22 000 foot vuông do kiến ​​trúc sư Nhật Bản thiết kế

  • a family-room addition to his home

    một phòng gia đình bổ sung cho ngôi nhà của anh ấy

the process of adding two or more numbers together to find their total

quá trình cộng hai hoặc nhiều số lại với nhau để tìm tổng của chúng

Ví dụ:
  • children learning addition and subtraction

    trẻ học phép cộng và phép trừ

Ví dụ bổ sung:
  • He worked it out through simple addition.

    Anh ấy đã giải quyết nó bằng phép cộng đơn giản.

  • She can do addition, but she hasn't learned subtraction yet.

    Cô ấy có thể làm phép cộng, nhưng cô ấy chưa học phép trừ.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in addition (to somebody/something)
used when you want to mention another person or thing after something else
  • In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight.
  • There is, in addition, one further point to make.