phó từ
thêm nữa, ngoài ra
Ngoài ra
/əˈdɪʃənəli//əˈdɪʃənəli/"Additionally" bắt nguồn từ "addition", bắt nguồn từ tiếng Latin "additio". "Additio" có nghĩa là "adding" hoặc "thêm vào". Hậu tố "-ally" được thêm vào "addition" để tạo ra trạng từ "additionally," có nghĩa là "ngoài ra" hoặc "hơn nữa". Lần đầu tiên sử dụng "additionally" được ghi chép có từ thế kỷ 16, phản ánh việc sử dụng ngày càng nhiều trạng từ kết thúc bằng "-ally" trong tiếng Anh.
phó từ
thêm nữa, ngoài ra
Món salad rất ngon, ngoài ra, nước sốt có độ chua vừa phải.
Bộ phim rất ly kỳ và hơn nữa, các hiệu ứng đặc biệt cực kỳ chân thực.
Bãi biển rất đẹp và nước biển trong vắt, có màu ngọc lam.
Khách sạn sang trọng và hơn nữa, nhân viên ở đây cực kỳ thân thiện và chu đáo.
Bánh sandwich rất ngon và giá cả cũng rất phải chăng.
Hội nghị rất bổ ích và các diễn giả cũng có khiếu hài hước tuyệt vời.
Triển lãm rất hấp dẫn và ngoài ra còn có một số yếu tố tương tác khiến triển lãm thực sự hấp dẫn.
Kem ở đây ngon tuyệt, ngoài ra còn có nhiều hương vị độc đáo để lựa chọn.
Chuyến tàu đến đúng giờ và cảnh vật bên ngoài cửa sổ cũng rất ngoạn mục.
Sản phẩm này mang tính sáng tạo và hơn nữa, còn được bảo hành trọn đời.