Định nghĩa của từ coefficient

coefficientnoun

hệ số

/ˌkəʊɪˈfɪʃnt//ˌkəʊɪˈfɪʃnt/

Từ "coefficient" có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ các từ "co" có nghĩa là "together" và "efficient" có nghĩa là "làm cho điều gì đó xảy ra". Trong toán học, hệ số là một hằng số được nhân với một biến hoặc một lượng để tạo ra một số hạng trong một phương trình hoặc biểu thức. Thuật ngữ "coefficient" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 trong tiếng Anh để chỉ một đối tác hoặc cộng sự, và sau đó được áp dụng trong toán học để mô tả các hằng số này. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong đại số và phép tính để chỉ các hằng số toán học cụ thể này. Ngày nay, từ "coefficient" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực toán học khác nhau để mô tả các khái niệm cơ bản này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(toán học), (vật lý) hệ số

typeDefault

meaning(Tech) hệ số

namespace

a number that is placed before another quantity and that multiplies it, for example 3 in the quantity 3x

một số được đặt trước một số lượng khác và nhân nó lại, ví dụ 3 trong số lượng 3x

Ví dụ:
  • The coefficient of friction between the car tire and the road is 0.6, which allows for steady acceleration.

    Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là 0,6, cho phép xe tăng tốc đều đặn.

  • In chemical reactions, the coefficient in a balanced equation indicates the number of molecules or ions of a particular substance involved in the reaction.

    Trong phản ứng hóa học, hệ số trong phương trình cân bằng chỉ ra số phân tử hoặc ion của một chất cụ thể tham gia vào phản ứng.

  • The coefficient of determination (R²in a regression analysis measures the amount of variance in the dependent variable that can be explained by the independent variable.

    Hệ số xác định (R² trong phân tích hồi quy đo lường lượng phương sai trong biến phụ thuộc có thể được giải thích bởi biến độc lập.

  • In a system of linear equations, the coefficients represent the constant factors by which the variables are multiplied.

    Trong hệ phương trình tuyến tính, các hệ số biểu diễn các hằng số mà các biến được nhân với nhau.

  • The coefficient of expansion describes how much a material expands or contracts in response to a change in temperature.

    Hệ số giãn nở mô tả mức độ vật liệu giãn nở hoặc co lại khi nhiệt độ thay đổi.

a number that measures a particular property (= characteristic) of a substance

một con số đo lường một tính chất cụ thể (= đặc điểm) của một chất

Ví dụ:
  • the coefficient of friction

    hệ số ma sát