danh từ
vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc
cái đẹp, cái hay
the beauty of the story: cái hay của câu chuyện
người đẹp, vật đẹp
look at this rose, isn't it a beauty!: nhìn bông hoa hồng này mà xem, thật là đẹp!
vẻ đẹp, cái đẹp, người đẹp
/ˈbjuːti/Người Hy Lạp cổ đại cũng có một từ để chỉ vẻ đẹp, "kaaos" (κα#index emojiemsos), có nghĩa là "order" và "sự hài hòa". Aristotle đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả tỷ lệ và sự cân bằng mà ông tin là thiết yếu đối với vẻ đẹp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "beauty" đã phát triển để bao hàm nhiều khái niệm hơn, bao gồm sức hấp dẫn về mặt thể chất, lòng tốt về mặt đạo đức và sức hấp dẫn về mặt thẩm mỹ. Bất chấp những thay đổi này, mối liên hệ của từ này với ánh sáng, trật tự và sự hài hòa vẫn có ảnh hưởng mạnh mẽ đến các ý tưởng của chúng ta về vẻ đẹp ngày nay.
danh từ
vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc
cái đẹp, cái hay
the beauty of the story: cái hay của câu chuyện
người đẹp, vật đẹp
look at this rose, isn't it a beauty!: nhìn bông hoa hồng này mà xem, thật là đẹp!
the quality of giving pleasure to the senses or to the mind
chất lượng mang lại niềm vui cho các giác quan hoặc cho tâm trí
vẻ đẹp của hoàng hôn/của thơ ca/ca hát của anh
Rừng được chỉ định là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật.
sản phẩm/phương pháp điều trị làm đẹp (= nhằm mục đích làm cho một người đẹp hơn)
Cô từng là thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Thế giới.
Giọng nói của anh ấy là một điều đẹp đẽ.
Vẻ đẹp tuyệt vời của khung cảnh làm tôi nghẹt thở.
một người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt vời
Vẻ đẹp của cô ấy giảm dần khi cô ấy già đi.
Anh ngưỡng mộ vẻ đẹp cổ điển trên khuôn mặt cô.
Vẻ đẹp của thành phố làm cô kinh ngạc.
Họ đi dạo, tận hưởng vẻ đẹp của phong cảnh.
Tất cả chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của hoàng hôn.
Từ, cụm từ liên quan
a person or thing that is beautiful
một người hoặc vật đẹp
Cô ấy đã từng là một người đẹp vào thời đó.
Cô ấy không phải là một chút xinh đẹp sao?
Cô được biết đến như một người đẹp tuyệt vời trong thời gian của mình.
Cô vẫn là một người đẹp rạng ngời.
Cô ấy là một người đẹp kỳ lạ với mái tóc đen nhánh.
an excellent example of its type
một ví dụ tuyệt vời về loại hình của nó
Bàn thắng cuối cùng đó thật đẹp!
Chiếc xe mới của tôi đẹp thật!
an attractive feature
một tính năng hấp dẫn
Một trong những nét đẹp của cuộc sống ở đây là nó rất yên bình.
Dự án sẽ cần rất ít công việc để bắt đầu; đó là vẻ đẹp của nó
Từ, cụm từ liên quan
All matches