Định nghĩa của từ combination

combinationnoun

sự kết hợp, sự phối hợp

/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "combination" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "combinare" có nghĩa là "nối lại" hoặc "hợp nhất". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com-" có nghĩa là "together" và "binare" có nghĩa là "buộc hoặc ràng buộc". Từ "combination" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để chỉ "hành động nối hoặc hợp nhất hai hoặc nhiều thứ lại với nhau". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng kết hợp các yếu tố hoặc bộ phận để tạo ra thứ gì đó mới hoặc độc đáo. Vào thế kỷ 16, từ "combination" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh hóa học, khi nó đề cập đến quá trình kết hợp các chất hoặc nguyên tố khác nhau để tạo ra một hợp chất mới. Ngày nay, từ "combination" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm luật pháp, kinh doanh, thể thao, v.v.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kết hợp, sự phối hợp

examplecombination of colours: sự phối hợp màu sắc

meaning(hoá học) sự hoá hợp

examplechemical combination: sự hoá hợp

meaning(hoá học) hợp chất

exampleunstable combination: hợp chất không bền

typeDefault

meaning(Tech) tổ hợp, kết hợp

namespace

two or more things joined or mixed together to form a single unit

hai hoặc nhiều thứ được kết hợp hoặc trộn lẫn với nhau để tạo thành một đơn vị

Ví dụ:
  • The tragedy was due to a combination of factors.

    Thảm kịch là do sự kết hợp của nhiều yếu tố.

  • They recommend reducing expenditure, increasing taxes, or a combination of the two.

    Họ đề nghị giảm chi tiêu, tăng thuế hoặc kết hợp cả hai.

  • his unique combination of skills

    sự kết hợp các kỹ năng độc đáo của anh ấy

  • His treatment was a combination of surgery, radiation and drugs.

    Phương pháp điều trị của ông là sự kết hợp giữa phẫu thuật, xạ trị và thuốc.

  • What an unusual combination of flavours!

    Thật là một sự kết hợp bất thường của hương vị!

  • Try different combinations of exotic fruit in a fresh fruit salad.

    Hãy thử kết hợp các loại trái cây lạ khác nhau trong món salad trái cây tươi.

  • The best approach may well be to use a combination of both methods.

    Cách tiếp cận tốt nhất có thể là sử dụng kết hợp cả hai phương pháp.

  • Technology and good management. That's a winning combination (= one that will certainly be successful).

    Công nghệ và quản lý tốt. Đó là một sự kết hợp chiến thắng (= một sự kết hợp chắc chắn sẽ thành công).

  • With 11 languages, the number of possible combinations, translating one into another, is 110.

    Với 11 ngôn ngữ, số lượng kết hợp có thể dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác là 110.

  • Many course combinations are possible.

    Có thể kết hợp nhiều khóa học.

  • They continue to record and play concerts solo and in various combinations.

    Họ tiếp tục thu âm và biểu diễn các buổi hòa nhạc solo và kết hợp nhiều cách khác nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • High debt and low earnings are a lethal combination.

    Nợ cao và thu nhập thấp là sự kết hợp nguy hiểm.

  • The band played with a winning combination of gusto and precision.

    Ban nhạc chơi với sự kết hợp thành công giữa sự thích thú và độ chính xác.

  • a delicious combination of flavours

    sự kết hợp thơm ngon của hương vị

  • a delicious combination of herbs and spices

    sự kết hợp thơm ngon của các loại thảo mộc và gia vị

  • an unusual colour combination

    một sự kết hợp màu sắc khác thường

the act of joining or mixing together two or more things to form a single unit

hành động kết hợp hoặc trộn lẫn hai hoặc nhiều thứ để tạo thành một đơn vị

Ví dụ:
  • The firm is working on a new product in combination with several overseas partners.

    Công ty đang nghiên cứu một sản phẩm mới kết hợp với một số đối tác nước ngoài.

  • These paints can be used individually or in combination.

    Những loại sơn này có thể được sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp.

  • The materials can be used singly or in combination.

    Các vật liệu có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp.

  • Combination of these methods allowed us to achieve highly consistent results.

    Sự kết hợp của các phương pháp này cho phép chúng tôi đạt được kết quả có tính nhất quán cao.

a series of numbers or letters used to open a combination lock

một dãy số hoặc chữ cái dùng để mở ổ khóa kết hợp

Ví dụ:
  • I can't remember the combination.

    Tôi không thể nhớ sự kết hợp.

a piece of underwear covering the body and legs, worn in the past

một mảnh đồ lót che thân và chân, mặc trong quá khứ

Từ, cụm từ liên quan