danh từ
mặt nghiêng
I incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
to incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra
to be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười
chỗ dốc, con đường dốc
ngoại động từ, (thường), dạng bị động
khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
I incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
to incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra
to be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười