liên từ
và, cùng, với
to buy and sell: mua và bán
you and I: anh với (và) tôi
nếu dường như, tuồng như là
let him go and need be: hãy để anh ta đi nếu cần
còn
I shall go and you stay here: tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây
và
/and//(ə)n(d)/Từ "and" là một trong những liên từ được sử dụng rộng rãi nhất trong tiếng Anh. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "ond". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*andiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "und" và từ tiếng Hà Lan "en". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*n-d-", có nghĩa là "buộc" hoặc "trói buộc". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "hand" và "one". Khi tiếng Anh phát triển, cách viết của từ "and" đã thay đổi từ "ond" thành "and" vào khoảng thế kỷ 11. Ngày nay, "and" là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng để kết nối các từ, cụm từ và mệnh đề với nhau.
liên từ
và, cùng, với
to buy and sell: mua và bán
you and I: anh với (và) tôi
nếu dường như, tuồng như là
let him go and need be: hãy để anh ta đi nếu cần
còn
I shall go and you stay here: tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây
also; in addition to
Mà còn; ngoài ra còn có
bánh mì và bơ
một cái bàn, hai cái ghế và một cái bàn
Sue và tôi rời đi sớm.
Làm điều đó từ từ và cẩn thận.
Anh ấy có thể đọc và viết không?
Tôi đã nấu bữa trưa. Và tôi đã làm một chiếc bánh. (= bạn đang nhấn mạnh bạn đã làm được bao nhiêu)
then; following this
sau đó; theo dõi cái này
Cô bước vào và cởi áo khoác ra.
used before a verb instead of to, to show purpose
dùng trước động từ thay vì to, để thể hiện mục đích
Làm ơn đi lấy cho tôi một cây bút.
Tôi sẽ đến gặp bạn sớm thôi.
Chúng tôi dừng lại và mua một ít bánh mì.
used to introduce a comment or a question
được sử dụng để giới thiệu một nhận xét hoặc một câu hỏi
‘Chúng tôi đã nói chuyện hàng giờ.’ ‘Và anh đã quyết định điều gì?’
as a result
kết quả là
Bỏ lỡ một lớp học nữa và bạn sẽ trượt.
added to
thêm vào
5 và 5 bằng 10.
47 và 16 là bao nhiêu?
Từ, cụm từ liên quan
used between repeated words to show that something is repeated or continuing
được sử dụng giữa các từ lặp đi lặp lại để chỉ ra rằng một cái gì đó được lặp đi lặp lại hoặc tiếp tục
Anh đã cố gắng và cố gắng nhưng không thành công.
Cơn đau càng lúc càng tệ hơn.
used between repeated words to show that there are important differences between things or people of the same kind
được sử dụng giữa các từ lặp đi lặp lại để chỉ ra rằng có những khác biệt quan trọng giữa sự vật hoặc con người cùng loại
Tôi thích cuộc sống thành phố nhưng có nhiều thành phố và thành phố.
All matches