Định nghĩa của từ aggregate

aggregatenoun

Tổng hợp

/ˈæɡrɪɡət//ˈæɡrɪɡət/

Từ "aggregate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "aggredere" có nghĩa là "đặt lại với nhau" hoặc "mang lại với nhau". Động từ này là sự kết hợp của "ad" có nghĩa là "to" và "gradiri" có nghĩa là "đi". Trong tiếng Latin, dạng danh từ "aggregare" bắt nguồn từ "aggredere" và có nghĩa là "lắp ráp" hoặc "thu thập". Theo thời gian, thuật ngữ này được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "aggregate", ban đầu có nghĩa là "tập hợp hoặc mang lại với nhau". Trong tiếng Anh, từ này hiện có nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm hành động tập hợp hoặc thu thập mà còn bao gồm cả nhóm hoặc khối lượng kết quả. Trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như toán học, xã hội học và xây dựng, thuật ngữ "aggregate" dùng để chỉ một thực thể tổng hợp bao gồm các bộ phận hoặc thành phần riêng lẻ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtập hợp lại, kết hợp lại

meaninggộp chung, tính toàn thể, tính tổng số

examplethese armies aggregate 500,000 men: những đạo quân ấy tổng số lên đến 500, 000 người

meaning(pháp lý) gồm nhiều cá nhân hợp lại, gồm nhiều đơn vị hợp lại

examplepolycrystalline aggregate: kết tập đa tinh thể

type danh từ

meaningkhối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập

meaningtoàn bộ, toàn thể, tổng số

examplethese armies aggregate 500,000 men: những đạo quân ấy tổng số lên đến 500, 000 người

meaning(vật lý) kết tập

examplepolycrystalline aggregate: kết tập đa tinh thể

namespace

a total number or amount made up of smaller amounts that are collected together

tổng số hoặc số tiền được tạo thành từ số tiền nhỏ hơn được thu thập cùng nhau

Ví dụ:
  • a record aggregate of 285 points

    tổng điểm kỷ lục là 285 điểm

  • The three smaller parties gained an aggregate of 25 per cent of the vote.

    Ba đảng nhỏ hơn đã giành được tổng cộng 25% số phiếu bầu.

  • The total amount of sales in the quarter was $1,500,00, which is an aggregate of $500,00 from our online store and $1,000,00 from our brick-and-mortar locations.

    Tổng doanh số trong quý là 1.500.000 đô la, trong đó có 500.000 đô la từ cửa hàng trực tuyến và 1.000.000 đô la từ các cửa hàng truyền thống.

  • The data collected from all individual surveys was aggregated to produce a representative picture of the population's opinions.

    Dữ liệu thu thập được từ tất cả các cuộc khảo sát riêng lẻ được tổng hợp để đưa ra bức tranh đại diện về ý kiến ​​của người dân.

  • The aggregate supply curve shows the quantity of goods that producers are willing and able to supply at each level of price.

    Đường cung tổng hợp cho thấy số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẵn sàng và có khả năng cung cấp ở mỗi mức giá.

sand or broken stone that is used to make concrete or for building roads, etc.

cát hoặc đá vụn được sử dụng để làm bê tông hoặc làm đường, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in (the) aggregate
(formal)added together as a total or single amount
  • Businesses are, in the aggregate, deeper in debt than ever before.
  • on aggregate
    (British English, sport)when the scores of a number of games are added together
  • They won 4–2 on aggregate.