Định nghĩa của từ connect

connectverb

kết nối, nối

/kəˈnɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "connect" đã là một phần của tiếng Anh kể từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "connecte," bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "con" có nghĩa là "together" và "nectere" có nghĩa là "liên kết". Ban đầu, từ "connect" có nghĩa là liên kết hoặc nối hai thứ lại với nhau, dù là về mặt vật lý hay ẩn dụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "connect" được mở rộng để bao gồm việc khiến hai hoặc nhiều thứ được liên kết hoặc liên kết, chẳng hạn như kết nối mọi người thông qua giao tiếp, kết nối các vật thể bằng dây hoặc kết nối các ý tưởng để hình thành một khái niệm. Từ này cũng có nhiều nghĩa bóng, bao gồm cảm giác thống nhất hoặc chung với người khác, như trong "we connect on a deep level." Ngày nay, từ "connect" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ công nghệ và phương tiện truyền thông đến các mối quan hệ xã hội và tình cảm, phản ánh tính linh hoạt và tầm quan trọng của nó trong giao tiếp hiện đại và tương tác giữa con người.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnối, nối lại, chấp nối

examplethe two trains connect at Y: hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga Y

meaningliên hệ (trong ý nghĩ)

meaninglàm cho có mạch lạc

type nội động từ

meaningnối nhau, nối tiếp nhau

examplethe two trains connect at Y: hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga Y

join

to join together two or more things; to be joined together

kết hợp hai hoặc nhiều thứ lại với nhau; được tham gia cùng nhau

Ví dụ:
  • The towns are connected by train and bus services.

    Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt.

  • The island is connected to the mainland by a bridge.

    Hòn đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu.

  • The canal was built to connect Sheffield with the Humber estuary.

    Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber.

  • The rooms on this floor connect.

    Các phòng ở tầng này thông nhau.

  • a connecting door (= one that connects two rooms)

    một cánh cửa kết nối (= một cánh cửa kết nối hai phòng)

Ví dụ bổ sung:
  • A corridor connects his office with the main building.

    Một hành lang nối văn phòng của ông với tòa nhà chính.

  • The canal was built to connect the city with the port.

    Con kênh được xây dựng để nối thành phố với cảng.

  • The two bedrooms connect.

    Hai phòng ngủ kết nối.

  • There is a connecting door between the two bedrooms.

    Có cửa thông giữa 2 phòng ngủ.

  • There were buses that connected the two villages not only to each other but also with the city.

    Có những chiếc xe buýt nối hai ngôi làng không chỉ với nhau mà còn với thành phố.

electricity/gas/water

to join something to the main supply of electricity, gas, water, etc. or to another piece of equipment

nối cái gì đó vào nguồn điện, ga, nước, v.v. chính hoặc với một thiết bị khác

Ví dụ:
  • We're waiting for the broadband to be connected.

    Chúng tôi đang chờ kết nối băng thông rộng.

  • First connect the printer to the computer.

    Đầu tiên kết nối máy in với máy tính.

Ví dụ bổ sung:
  • Connect the machine to the power supply.

    Kết nối máy với nguồn điện.

  • Downstairs toilets were connected directly to the drains.

    Nhà vệ sinh ở tầng dưới được nối trực tiếp với cống thoát nước.

Từ, cụm từ liên quan

internet

to join a computer or a mobile device to the internet or to a computer network

kết nối máy tính hoặc thiết bị di động với Internet hoặc mạng máy tính

Ví dụ:
  • The device can be hooked up to a mobile phone to connect wirelessly.

    Thiết bị có thể được kết nối với điện thoại di động để kết nối không dây.

  • Click ‘Continue’ to connect to the internet.

    Nhấp vào ‘Tiếp tục’ để kết nối với internet.

  • laptops that connect wirelessly to the Net

    máy tính xách tay kết nối không dây với mạng

  • The system harnesses the processing power of many computers connected by a high-speed network.

    Hệ thống khai thác sức mạnh xử lý của nhiều máy tính được kết nối bằng mạng tốc độ cao.

  • Simply connect your device to the camera's Wi-Fi signal.

    Chỉ cần kết nối thiết bị của bạn với tín hiệu Wi-Fi của máy ảnh.

  • Many guests leave their laptops connected to the hotel network when they're not in their rooms.

    Nhiều khách để máy tính xách tay của họ kết nối với mạng khách sạn khi họ không ở trong phòng.

Từ, cụm từ liên quan

link

to notice or make a link between people, things, events, etc.

để ý hoặc tạo mối liên hệ giữa con người, sự vật, sự kiện, v.v.

Ví dụ:
  • I was surprised to hear them mentioned together: I had never connected them before.

    Tôi rất ngạc nhiên khi nghe chúng được nhắc đến cùng nhau: trước đây tôi chưa bao giờ kết nối chúng.

  • There was nothing to connect him with the crime.

    Không có gì kết nối anh ta với tội ác.

  • He made a statement connecting the terrorist group to the attack.

    Ông đưa ra tuyên bố kết nối nhóm khủng bố với vụ tấn công.

Ví dụ bổ sung:
  • Bad diet is closely connected with many common illnesses.

    Chế độ ăn uống không tốt có mối liên hệ chặt chẽ với nhiều căn bệnh thông thường.

  • I think Seb was connected to the murder.

    Tôi nghĩ Seb có liên quan đến vụ giết người.

  • I was feeling alive and connected to nature.

    Tôi cảm thấy sống động và kết nối với thiên nhiên.

  • The entire family is connected to the Mafia.

    Cả gia đình đều có liên hệ với Mafia.

  • The police were looking for evidence to connect him with the crime.

    Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng để kết nối anh ta với tội ác.

Từ, cụm từ liên quan

of train/bus/plane

to arrive just before another one leaves so that passengers can change from one to the other

đến ngay trước khi một chuyến khác khởi hành để hành khách có thể thay đổi từ chuyến này sang chuyến khác

Ví dụ:
  • His flight to Amsterdam connects with an afternoon flight to New York.

    Chuyến bay tới Amsterdam của anh kết nối với chuyến bay buổi chiều đến New York.

  • There's a connecting flight at noon.

    Có chuyến bay nối chuyến vào buổi trưa.

phone lines

to put somebody in contact by phone

để ai đó liên lạc qua điện thoại

Ví dụ:
  • After a long wait I was connected to customer services.

    Sau một thời gian dài chờ đợi, tôi đã được kết nối với dịch vụ khách hàng.

Từ, cụm từ liên quan

form relationship

to form a good relationship with somebody so that you like and understand each other

hình thành một mối quan hệ tốt với ai đó để bạn thích và hiểu nhau

Ví dụ:
  • They met a couple of times but they didn't really connect.

    Họ gặp nhau vài lần nhưng không thực sự gắn bó.

hit

to hit somebody/something

đánh ai/cái gì

Ví dụ:
  • The blow connected and she felt a surge of pain.

    Cú đánh trúng vào và cô cảm thấy một cơn đau dâng trào.