Định nghĩa của từ duffel bag

duffel bagnoun

túi vải thô

/ˈdʌfl bæɡ//ˈdʌfl bæɡ/

Thuật ngữ "duffel bag" bắt nguồn từ thành phố Duffel của Bỉ, nơi vật liệu đệm và dây thừng thường được sản xuất cho hải quân Hà Lan và Anh vào thế kỷ 17. Những chiếc túi chịu lực này, ban đầu được làm bằng da ngựa hoặc da bò và được dán nhãn "duffel" theo tên thành phố, được đựng những vật liệu này như hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Những chiếc túi này cũng được sử dụng để vận chuyển các vật dụng của hải quân như mỏ neo, dây thừng và cáp. Sau đó, trong Thế chiến thứ nhất, quân đội Anh bắt đầu sử dụng những chiếc túi này làm thùng chứa đồ dã chiến và vận chuyển cho xe tải và tàu hỏa. Vào những năm 1950, túi vải thô trở nên phổ biến trong số những người đam mê hoạt động ngoài trời và du khách do độ bền, tính linh hoạt và khả năng điều chỉnh kích thước của chúng. Sự phổ biến của những chiếc túi này ngày càng tăng vào những năm 1990, trùng với sự gia tăng của các hãng hàng không giá rẻ, vì chúng tỏ ra cực kỳ thiết thực để mang theo số lượng lớn quần áo và phụ kiện. Ngày nay, túi vải thô được sử dụng rộng rãi cho nhiều mục đích khác nhau, từ đựng đồ dùng thể thao đến dùng làm ba lô trong các chuyến cắm trại. Chúng có nhiều chất liệu, màu sắc và kích cỡ khác nhau, một số thậm chí còn có thêm các tính năng như bánh xe, dây đeo vai và đệm để bảo vệ. Về bản chất, từ "duffel bag" là lời nhắc nhở lâu dài về lịch sử phong phú của sản xuất công nghiệp, hậu cần hải quân và tính thực tế đã ảnh hưởng đến du lịch và thiết bị ngoài trời hiện đại.

namespace

a bag made out of cloth that is like a tube in shape and is closed by a string around the top. It is usually carried over the shoulder.

một chiếc túi làm bằng vải có hình dạng giống như một ống và được đóng lại bằng một sợi dây quanh đầu. Nó thường được đeo qua vai.

a large bag made of strong cloth or soft leather, used when you are travelling for carrying clothes, etc.

một chiếc túi lớn làm bằng vải bền hoặc da mềm, dùng khi bạn đi du lịch để đựng quần áo, v.v.