Định nghĩa của từ after

afterpreposition

sau, đằng sau, sau khi

/ˈɑːftə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "after" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "æfter" và "after" có nghĩa là "following" hoặc "tiếp theo". Những từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*afar" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ap" hoặc "*a-", cả hai đều truyền tải ý tưởng về "hướng từ một điểm". Trong tiếng Anh cổ, "æfter" được dùng để chỉ chuyển động hoặc vị trí liên quan đến một thứ gì đó khác. Ví dụ, "I came after him" có nghĩa là "Tôi đã đến sau anh ta". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của "after" đã phát triển để bao hàm một phạm vi ý nghĩa rộng hơn, bao gồm "vào thời điểm sau", "liên quan đến" và "theo". Ngày nay, từ "after" là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh, và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningsau, đằng sau

examplein after years: trong những năm sau này; trong tương lai

examplesoon after: ngay sau đó

exampleto follow after: theo sau

type giới từ

meaningsau, sau khi

examplein after years: trong những năm sau này; trong tương lai

examplesoon after: ngay sau đó

exampleto follow after: theo sau

meaningở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau

examplethe after part of the ship: phía sau tàu

meaningtheo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)

exampleto be after something: đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì

exampleto thirst after knowledge: khao khát sự hiểu biết

exampleto look after somebody: trông nom săn sóc ai

namespace

later than something; following something in time

muộn hơn cái gì đó; theo kịp cái gì đó

Ví dụ:
  • We'll leave after lunch.

    Chúng ta sẽ rời đi sau bữa trưa.

  • They arrived shortly after 5.

    Họ đến ngay sau 5 giờ.

  • Not long after that he resigned.

    Không lâu sau đó ông từ chức.

  • Let’s meet the day after tomorrow/the week after next.

    Hãy gặp nhau vào ngày mốt/tuần sau nhé.

  • After winning the prize she became famous overnight.

    Sau khi đoạt giải, cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm.

  • After an hour I went home (= when an hour had passed).

    Sau một giờ tôi về nhà (= khi một giờ đã trôi qua).

  • It’s ten after seven in the morning (= 7.10 a.m.).

    Bây giờ là 7 giờ 10 phút sáng (= 7 giờ 10 sáng).

next to and following somebody/something in order or importance

bên cạnh và theo sau ai/cái gì theo thứ tự hoặc tầm quan trọng

Ví dụ:
  • Your name comes after mine in the list.

    Tên của bạn đứng sau tôi trong danh sách.

  • He's the tallest, after Richard.

    Anh ấy là người cao nhất, sau Richard.

  • After you (= Please go first).

    Sau bạn (= Hãy đi trước).

  • After you with the paper (= Can I have it next?).

    Sau bạn với tờ giấy (= Tôi có thể lấy nó tiếp theo được không?).

behind somebody when they have left; following somebody

đằng sau ai đó khi họ đã rời đi; theo dõi ai đó

Ví dụ:
  • Shut the door after you.

    Đóng cửa lại sau bạn.

  • I'm always having to clean up after the children (= clean the place after they have left it dirty and untidy).

    Tôi luôn phải dọn dẹp sau khi bọn trẻ (= dọn dẹp chỗ ở sau khi chúng để nó bẩn và không gọn gàng).

  • He ran after her with the book.

    Anh chạy theo cô với cuốn sách.

  • She was left staring after him.

    Cô bị bỏ lại nhìn chằm chằm vào anh.

in contrast to something

trái ngược với cái gì đó

Ví dụ:
  • It was pleasantly cool in the house after the sticky heat outside.

    Trong nhà mát mẻ dễ chịu sau cái nóng oi bức bên ngoài.

as a result of or because of something that has happened

là kết quả của hoặc vì điều gì đó đã xảy ra

Ví dụ:
  • I'll never forgive him after what he said.

    Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói.

despite something; although something has happened

bất chấp điều gì đó; mặc dù có chuyện gì đó đã xảy ra

Ví dụ:
  • I can't believe she'd do that, not after all I've done for her.

    Tôi không thể tin được cô ấy lại làm vậy, sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy.

used to show that something happens many times or continuously

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó xảy ra nhiều lần hoặc liên tục

Ví dụ:
  • day after day of hot weather

    ngày qua ngày nắng nóng

  • I've told you time after time not to do that.

    Tôi đã nói với bạn nhiều lần là đừng làm điều đó.

Từ, cụm từ liên quan

trying to find or catch somebody/something

cố gắng tìm hoặc bắt ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • The police are after him.

    Cảnh sát đang truy lùng anh ta.

  • He's after a job at our place.

    Anh ấy đang tìm việc ở chỗ chúng tôi.

about somebody/something

về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • She asked after you (= how you were).

    Cô ấy hỏi thăm bạn (= bạn thế nào).

in the style of somebody/something; following the example of somebody/something

theo phong cách của ai đó/cái gì đó; noi gương ai/cái gì

Ví dụ:
  • a painting after Goya

    một bức tranh sau Goya

  • We named the baby Ena after her grandmother.

    Chúng tôi đặt tên đứa bé là Ena theo tên bà của nó.

happening or done later than the time or event mentioned

xảy ra hoặc thực hiện muộn hơn thời gian hoặc sự kiện được đề cập

Ví dụ:
  • after-hours drinking (= after closing time)

    uống rượu sau giờ làm việc (= sau giờ đóng cửa)

  • an after-school club

    một câu lạc bộ sau giờ học

  • after-dinner mints

    bạc hà sau bữa tối

Thành ngữ

after all
despite what has been said or expected
  • So you made it after all!
  • used when you are explaining something, or giving a reason
  • He should have paid. He suggested it, after all.
  • be after doing something
    to be going to do something soon; to be intending to do something soon
    to have just done something