danh từ
sự việc, sự kiện
sự kiện quan trọng
(thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi
Default
(Tech) sự biến
sự việc, sự kiện
/ɪˈvɛnt/Từ "event" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Thuật ngữ "event" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "evenement", có nghĩa là "happening" hoặc "occurrence". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "evenire", có nghĩa là "ra ngoài" hoặc "xảy ra". Cụm từ tiếng Latin là sự kết hợp của "e-" (có nghĩa là "out" hoặc "forth") và "venire" (có nghĩa là "đến"). Cụm từ tiếng Latin "evenire" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "evenit", có nghĩa là "điều đó đã xảy ra" hoặc "điều đó đã xảy ra". Từ tiếng Latin này là nguồn gốc của nhiều từ tiếng Anh liên quan đến các sự kiện, bao gồm "adventure", "eventual" và "evening". Theo thời gian, khái niệm "event" đã phát triển để chỉ bất kỳ sự kiện đáng chú ý hoặc quan trọng nào, cho dù đó là một thảm họa lớn, một lễ kỷ niệm lịch sử hay một sự kiện đơn giản hàng ngày. Ngày nay, từ "event" được sử dụng để mô tả nhiều sự kiện khác nhau, từ các cuộc tụ họp nhỏ đến các buổi biểu diễn sân khấu hoành tráng.
danh từ
sự việc, sự kiện
sự kiện quan trọng
(thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi
Default
(Tech) sự biến
a thing that happens, especially something important
một điều xảy ra, đặc biệt là một cái gì đó quan trọng
sự kiện gần đây/hiện tại/thế giới
Sự kiện bi thảm hôm thứ Hai tuần trước xảy ra chỉ cách bờ biển 200 m.
Các nhà sử học từ lâu đã khẳng định rằng sự kiện này chưa bao giờ xảy ra.
Khán giả truyền hình kinh hãi theo dõi các sự kiện diễn ra.
một sự kiện đầy kịch tính (= thay đổi những gì đang xảy ra)
Mọi người đều kinh hãi trước chuỗi sự kiện kỳ lạ.
Cảnh sát đã dựng lại chuỗi sự kiện dẫn đến vụ án mạng.
một chuỗi sự kiện đáng tiếc
Tại sao chúng ta nên tin vào phiên bản sự kiện của anh ấy (= mô tả những gì đã xảy ra theo quan điểm của anh ấy)?
Những quyết định chúng ta đưa ra bây giờ có thể ảnh hưởng đến tiến trình của các sự kiện (= cách mọi thứ xảy ra) trong tương lai.
Trong diễn biến bình thường của các sự kiện (= nếu mọi việc xảy ra như mong đợi) cô ấy sẽ đi cùng anh ấy.
Anh ta phát hiện ra rằng báo cáo anh ta viết đã bị các sự kiện thay thế (= nó không còn phù hợp nữa).
Một số ít bệnh nhân gặp phải các tác dụng phụ, bao gồm cả đau tim.
Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 2017.
Carter kể lại những sự kiện xảy ra trong giờ qua cho anh ta.
Bên ngoài các thành phố lớn, giết người là một sự kiện hiếm gặp.
Những sự kiện tiếp theo đã chứng minh anh ta sai.
Hôm nay là ngày kỷ niệm 50 năm thành lập bệnh viện và sẽ có một bữa tiệc để đánh dấu sự kiện này.
a planned public or social occasion
một dịp công cộng hoặc xã hội theo kế hoạch
Thành phố đã sẵn sàng tổ chức một sự kiện thể thao lớn như vậy chưa?
Bệnh viện đang tổ chức một sự kiện gây quỹ đặc biệt.
Họ được mời tham dự sự kiện xã hội của năm.
Như mọi khi, sự kiện thường niên sẽ được tổ chức trong khuôn viên của ngôi nhà.
Các sự kiện đang diễn ra trong suốt mùa hè để kỷ niệm 100 năm thành lập thành phố.
Có bốn mươi sự kiện như vậy được lên kế hoạch trong năm nay.
Tôi muốn cảm ơn tất cả những người đã tham dự buổi tối từ thiện của chúng tôi để hỗ trợ sự kiện này.
Họ tài trợ cho nhiều sự kiện cộng đồng khác nhau.
Từ, cụm từ liên quan
one of the races or competitions in a sports programme
một trong những cuộc đua hoặc cuộc thi trong một chương trình thể thao
800 mét là nội dung thứ tư trong buổi chiều.
Những người chiến thắng ở địa phương sẽ tranh tài trong một sự kiện quốc gia vào tháng 9.
Từ, cụm từ liên quan