Định nghĩa của từ week

weeknoun

tuần, tuần lễ

/wiːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "week" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "week" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wikiz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wik-", có nghĩa là "quay" hoặc "bẻ cong". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như tiếng Latin "vicis", có nghĩa là "change" hoặc "turn", và tiếng Hy Lạp "epoike", có nghĩa là "holiday". Trong tiếng Anh cổ, từ "week" là "wīc", ám chỉ khoảng thời gian bảy ngày định cư hoặc ở lại một nơi. Ý nghĩa của "settling" hoặc "staying" này được cho là có liên quan đến ý tưởng về những ngày trong tuần là khoảng thời gian nghỉ ngơi hoặc tạm nghỉ làm việc. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "week" đã phát triển để chỉ cụ thể một khoảng thời gian bảy ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtuần lễ, tuần

examplewhat day of the week is it?: hôm nay là ngày thứ mấy trong tuần?

exampleyesterday week: tám hôm trước

exampletomorrow week: tám hôm nữa

meaningnhững ngày làm việc trong tuần

meaningtuần này tiếp đến tuần khác

namespace

a period of seven days, either from Monday to Sunday or from Sunday to Saturday

khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ Hai đến Chủ nhật hoặc từ Chủ nhật đến thứ Bảy

Ví dụ:
  • last/this/next week

    tuần trước/tuần này/tuần tới

  • They won by two goals the previous week.

    Họ đã thắng cách biệt 2 bàn vào tuần trước.

  • He was returning to Ethiopia the following week.

    Anh ấy sẽ trở lại Ethiopia vào tuần sau.

  • It rained all week.

    Trời mưa cả tuần.

  • I go dancing every week.

    Tôi đi khiêu vũ mỗi tuần.

  • What day of the week is it?

    Đó là ngày thứ mấy?

  • She works three days a week.

    Cô ấy làm việc ba ngày một tuần.

  • He comes to see us once a week.

    Anh ấy đến gặp chúng tôi mỗi tuần một lần.

  • How much do you earn per week?

    Bạn kiếm được bao nhiêu mỗi tuần?

  • Water newly planted trees one or two times per week.

    Tưới nước cho cây mới trồng một hoặc hai lần mỗi tuần.

  • to have a bad/busy week

    có một tuần tồi tệ/bận rộn

  • The rest of the week passed really quickly.

    Phần còn lại của tuần trôi qua thật nhanh.

  • The cold weather continued throughout the week.

    Thời tiết lạnh kéo dài suốt cả tuần.

  • It will all be resolved by the end of the week.

    Mọi chuyện sẽ được giải quyết vào cuối tuần.

Ví dụ bổ sung:
  • It's been a long week and I'm very tired.

    Đã một tuần dài và tôi rất mệt mỏi.

  • It's been a very quiet week for me.

    Đó là một tuần rất yên tĩnh đối với tôi.

  • The strike has entered its second week.

    Cuộc đình công đã bước sang tuần thứ hai.

  • The week passed very slowly.

    Một tuần trôi qua rất chậm.

  • They won 1–0 for the fourth consecutive week.

    Họ thắng 1–0 trong tuần thứ tư liên tiếp.

any period of seven days

bất kỳ khoảng thời gian bảy ngày nào

Ví dụ:
  • The course lasts five weeks.

    Khóa học kéo dài năm tuần.

  • a two-week vacation

    kỳ nghỉ hai tuần

  • We spent a week in France last summer.

    Chúng tôi đã dành một tuần ở Pháp vào mùa hè năm ngoái.

  • I had to wait a week to get the results.

    Tôi phải đợi một tuần mới có kết quả.

  • The whole process took only six weeks to complete.

    Toàn bộ quá trình chỉ mất sáu tuần để hoàn thành.

  • The campaign is entering its last full week.

    Chiến dịch đang bước vào tuần cuối cùng.

  • a week ago today (= seven days ago)

    hôm nay một tuần trước (= bảy ngày trước)

  • He returned several weeks later.

    Anh ấy quay lại vài tuần sau đó.

  • The exams are now just a few short weeks away.

    Kỳ thi bây giờ chỉ còn vài tuần nữa thôi.

  • She'll be back in a week.

    Cô ấy sẽ quay lại sau một tuần nữa.

  • The restaurant is due to open in a week's time.

    Nhà hàng sẽ mở cửa trong một tuần nữa.

  • It hasn't rained in weeks.

    Đã nhiều tuần trời không mưa.

  • He prepared a new plan in a matter of weeks.

    Anh ấy đã chuẩn bị một kế hoạch mới trong vài tuần.

  • More than 100 people have been killed in the protests in the past week.

    Hơn 100 người đã thiệt mạng trong các cuộc biểu tình trong tuần qua.

  • It all depends on what happens in the next few weeks.

    Tất cả phụ thuộc vào những gì xảy ra trong vài tuần tới.

  • The revelations have dominated the news in recent weeks.

    Những tiết lộ này đã thống trị tin tức trong những tuần gần đây.

  • Terrorists are promising new attacks in the coming weeks.

    Những kẻ khủng bố đang hứa hẹn những cuộc tấn công mới trong những tuần tới.

  • In the weeks and months that followed, there was little change in her condition.

    Trong những tuần và tháng tiếp theo, tình trạng của cô không có nhiều thay đổi.

  • Within a week he was dead.

    Trong vòng một tuần ông đã chết.

  • We stayed there for a whole week.

    Chúng tôi ở đó cả tuần.

  • I haven't seen him for weeks.

    Tôi đã không gặp anh ấy nhiều tuần rồi.

  • I will be away for a couple of weeks.

    Tôi sẽ đi vắng vài tuần.

  • Discussions dragged on for weeks and weeks.

    Các cuộc thảo luận kéo dài hàng tuần liền.

  • The ads ran for a period of five weeks.

    Quảng cáo chạy trong khoảng thời gian năm tuần.

Ví dụ bổ sung:
  • the final weeks of her life

    những tuần cuối cùng của cuộc đời cô ấy

  • Tickets were sold out weeks in advance.

    Vé đã được bán hết từ nhiều tuần trước đó.

  • It's over a week since she called me.

    Đã hơn một tuần kể từ khi cô ấy gọi cho tôi.

  • I'll have the report finished within the next couple of weeks.

    Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong vòng vài tuần tới.

  • In just a few short weeks we'll be going home.

    Chỉ còn vài tuần nữa là chúng ta sẽ về nhà.

the five days other than Saturday and Sunday

năm ngày không phải thứ bảy và chủ nhật

Ví dụ:
  • They live in town during the week and go to the country for the weekend.

    Họ sống ở thị trấn trong tuần và về quê vào cuối tuần.

  • I go out most weekends, but rarely during the week.

    Tôi đi chơi hầu hết các ngày cuối tuần, nhưng hiếm khi trong tuần.

  • I never have the time to go out in the week.

    Tôi không bao giờ có thời gian để đi ra ngoài trong tuần.

the part of the week when you go to work

một phần trong tuần khi bạn đi làm

Ví dụ:
  • a 35-hour week

    một tuần 35 giờ

Ví dụ bổ sung:
  • This is a short week because of the public holiday.

    Đây là một tuần ngắn ngủi vì nghỉ lễ.

  • It's the first time I've done a full week's work since the accident.

    Đây là lần đầu tiên tôi làm việc nguyên một tuần kể từ vụ tai nạn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the other day/morning/evening/week
recently
  • I saw Jack the other day.
  • I was in your area the other week.
  • I woke up the other morning and just could not get myself out of bed.
  • I was watching TV the other evening, when…
  • today, tomorrow, Monday, etc. week
    seven days after the day that you mention
  • I'll see you Thursday week.
  • week after week
    (informal)continuously for many weeks
  • Week after week the drought continued.
  • week by week
    as the weeks pass
  • Week by week he grew a little stronger.
  • week in, week out
    happening every week
  • Every Sunday, week in, week out, she goes to her parents for lunch.
  • a week next/on/this Monday, etc. | a week tomorrow, etc.
    seven days after the day that you mention
  • It's my birthday a week on Tuesday.
  • a week yesterday, last Monday, etc.
    (especially British English)seven days before the day that you mention
  • She started work a week yesterday.