Định nghĩa của từ blood

bloodnoun

máu, huyết, sự tàn sát, chém giết

/blʌd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "blood" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "blod" hoặc "blōd". Người ta cho rằng từ này phát triển từ nguyên thủy của tiếng Đức "*blodiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Blut" và từ tiếng Hà Lan "bloed". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*bhel-", có nghĩa là "phình to" hoặc "bùng nổ". Trong tiếng Anh cổ, từ "blod" ám chỉ cụ thể đến phần chất lỏng của hệ tuần hoàn, cũng như đến bạo lực hoặc sự tàn ác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm về dòng dõi hoặc mối quan hệ gia đình, như trong các cụm từ như "blood relation" hoặc "bloodlines". Từ "blood" đã trải qua tương đối ít thay đổi kể từ tiếng Anh cổ, và nghĩa hiện đại của nó có liên quan chặt chẽ đến nguồn gốc cổ xưa của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmáu, huyết

meaningnhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)

meaningsự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

exampleto thirst for blood: khát máu

type ngoại động từ

meaningtrích máu

meaning(săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu

meaning(nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

exampleto thirst for blood: khát máu

namespace

the red liquid that flows through the bodies of humans and animals

chất lỏng màu đỏ chảy qua cơ thể người và động vật

Ví dụ:
  • He lost a lot of blood in the accident.

    Anh ấy đã mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn.

  • Blood was pouring out of a cut on her head.

    Máu chảy ra từ vết cắt trên đầu cô.

  • His hands were covered in blood.

    Bàn tay anh đầy máu.

  • to give blood (= to have blood taken from you so that it can be used in the medical treatment of other people)

    cho máu (= lấy máu từ bạn để có thể sử dụng trong điều trị y tế cho người khác)

  • After the attacks, people donated blood in record numbers.

    Sau các vụ tấn công, số người hiến máu đạt kỷ lục.

  • He was a hot-headed warrior, always too quick to shed blood (= attack and injure or kill somebody).

    Anh ta là một chiến binh nóng nảy, luôn nhanh chóng đổ máu (= tấn công và làm bị thương hoặc giết ai đó).

  • to draw blood (= to wound a person so that they lose blood)

    lấy máu (= làm bị thương một người để họ mất máu)

  • a drop/pool of blood

    một giọt/vũng máu

  • There was dried blood on her cheek.

    Trên má cô có vết máu khô.

  • a blood cell/sample

    một tế bào máu/mẫu máu

  • to improve blood flow to the heart

    để cải thiện lưu lượng máu đến tim

  • the blood supply to the brain

    cung cấp máu cho não

Ví dụ bổ sung:
  • Blood oozed slowly from the corner of his mouth.

    Máu từ khóe miệng hắn chậm rãi chảy ra.

  • Blood spattered the seats of the vehicle.

    Máu vương vãi trên ghế xe.

  • He was lying on the floor, covered in blood.

    Anh ta nằm trên sàn, người đầy máu.

  • My handkerchief was soaked in blood from my nose.

    Chiếc khăn tay của tôi đẫm máu từ mũi.

  • The heart pumps blood around the body.

    Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Từ, cụm từ liên quan

having the type of blood mentioned

có loại máu được đề cập

Ví dụ:
  • cold-blooded reptiles

    loài bò sát máu lạnh

Từ, cụm từ liên quan

family origins

nguồn gốc gia đình

Ví dụ:
  • She is of noble blood.

    Cô ấy mang dòng máu cao quý.

  • There is some Polish blood on his father's side.

    Bên cha anh có chút máu Ba Lan.

  • I doubt if I have a single drop of aristocratic blood in my veins.

    Tôi nghi ngờ liệu mình có một giọt máu quý tộc nào trong huyết quản hay không.

a rich and fashionable man

một người đàn ông giàu có và thời trang

Ví dụ:
  • a young blood

    một dòng máu trẻ

Thành ngữ

bad blood (between A and B)
(old-fashioned)feelings of hate or strong dislike
be after/out for somebody’s blood
(informal, often humorous)to be angry with somebody and want to hurt or punish them
be/run in your blood
to be a natural part of your character and of the character of other members of your family
blood is thicker than water
(saying)family relationships are stronger than any others
somebody’s blood is up
(British English)somebody is very angry and ready to argue or fight
blood, sweat and tears
very hard work; a lot of effort
  • The only way to succeed is through old-fashioned blood, sweat and tears.
  • flesh and blood
    when you say that somebody is flesh and blood, you mean that they are a normal human with needs, emotions and weaknesses
  • Listening to the cries was more than flesh and blood could stand.
  • She wasn't a ghost. She was flesh and blood.
  • your (own) flesh and blood
    a person that you are related to
  • You can’t do that to your own flesh and blood!
  • freeze your blood | make your blood freeze
    to make you extremely frightened or shocked
    have somebody’s blood on your hands
    to be responsible for somebody’s death
  • a dictator with the blood of thousands on his hands
  • in cold blood
    acting in a way that is deliberately cruel
  • to kill somebody in cold blood
  • like getting blood out of/from a stone
    almost impossible to obtain
  • Getting an apology from him was like getting blood from a stone.
  • make somebody’s blood boil
    to make somebody extremely angry
  • The way he treats his employees really makes my blood boil.
  • make somebody’s blood run cold
    to make somebody very frightened or fill them with horror
  • The sound of laughter in the empty house made my blood run cold.
  • Our blood ran cold at the thought of how easily we could have been killed.
  • new/fresh blood
    new members or employees, especially young ones, with new ideas or ways of doing things
  • This company badly needs to bring in some new blood.
  • spill (somebody’s) blood
    (formal or literary)to kill or wound somebody
  • Nothing can justify spilling innocent blood.
  • spit venom/blood
    to show that you are very angry; to speak in an angry way
  • She looked at him with eyes that spat venom.
  • She surveyed him coldly with eyes that spat venom.
  • stir the blood
    to make somebody excited
  • The atmosphere in a theatre never failed to stir her blood.
  • sweat blood
    (informal)to work very hard
  • I sweated blood to get everything ready in time.