Định nghĩa của từ another

anotherdeterminer

khác

/əˈnʌðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "another" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "anþer", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*andiziz", có nghĩa là "một lần nữa" hoặc "formerly". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "once". Trong tiếng Anh cổ, "anþer" có nghĩa là "một và giống nhau", và thường được dùng để chỉ sự lặp lại hoặc tương tự. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "anither" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng thành cách viết hiện đại "another". Ngày nay, "another" thường được dùng để chỉ thứ gì đó bổ sung hoặc bổ sung cho thứ gì đó khác, như trong "I have another question". Nó cũng có thể được dùng để ám chỉ sự tương đồng hoặc bản sắc, như trong "he's another one of those politicians". Bất chấp sự thay đổi về cách viết và ý nghĩa, từ "another" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ khái niệm lặp lại và tương đồng của tiếng Anh cổ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhác

exampleI don't like this book, give me another: tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác

exampleone way or another: bằng cách này hay bằng cách khác

exampleone after another: lần lượt người nọ sau người kia

meaningnữa, thêm... nữa

exampleyou will never see much another: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật như thế nữa)

exampleanother ten years: thêm mười năm nữa

meaninggiống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là

examplelove one another: hãy yêu thương lẫn nhau

exampleyou will never see such another man: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa

type đại từ

meaningngười khác, cái khác; người kia, cái kia

exampleI don't like this book, give me another: tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác

exampleone way or another: bằng cách này hay bằng cách khác

exampleone after another: lần lượt người nọ sau người kia

meaningngười cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như

exampleyou will never see much another: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật như thế nữa)

exampleanother ten years: thêm mười năm nữa

meaninglẫn nhau

examplelove one another: hãy yêu thương lẫn nhau

exampleyou will never see such another man: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa

namespace

one more; an extra thing or person

một lần nữa; một điều hoặc một người bổ sung

Ví dụ:
  • Would you like another drink?

    Bạn có muốn đồ uống khác không?

  • ‘Finished?’ ‘No, I've got another three questions to do.’

    “Xong chưa?” “Không, tôi còn ba câu hỏi nữa phải làm.”

  • We've still got another (= a further) forty miles to go.

    Chúng ta vẫn còn một (= xa hơn) bốn mươi dặm nữa để đi.

  • ‘It's a bill.’ ‘Oh no, not another!’

    ‘Đó là một hóa đơn.’ ‘Ồ không, không phải hóa đơn khác!’

  • I got another of those calls yesterday.

    Hôm qua tôi nhận được một cuộc gọi khác như vậy.

Từ, cụm từ liên quan

different; a different person or thing

khác biệt; một người hoặc vật khác

Ví dụ:
  • Let's do it another time.

    Hãy làm điều đó vào lúc khác nhé.

  • We can try that—but whether it'll work is another matter.

    Chúng ta có thể thử điều đó nhưng liệu nó có hiệu quả hay không lại là một vấn đề khác.

  • The room's too small. Let's see if they've got another one.

    Căn phòng quá nhỏ. Hãy xem họ có cái nào khác không.

  • I don't like this room. I'm going to ask for another.

    Tôi không thích căn phòng này. Tôi sẽ yêu cầu một cái khác.

a person or thing of a very similar type

một người hoặc vật thuộc loại rất giống nhau

Ví dụ:
  • She's going to be another Madonna (= as famous as her).

    Cô ấy sẽ trở thành một Madonna khác (= nổi tiếng như cô ấy).

  • There'll never be another like him.

    Sẽ không bao giờ có người khác giống như anh ấy.

Thành ngữ

of one kind, sort, etc. or another
used when you are referring to various types of a thing, without saying exactly what you mean
  • We've all got problems of one kind or another.
  • one after another/the other
    first one person or thing, and then another, and then another, up to any number or amount
  • The bills kept coming in, one after another.