Định nghĩa của từ strike

strikeverb

đánh, đập, bãi công, đình công, cuộc bãi công, cuộc đình công

/strʌɪk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "strike" có lịch sử lâu dài và thú vị. Động từ "strike" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "strīcan", có nghĩa là "đẩy" hoặc "đẩy". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này phát triển thành nghĩa là "đánh" hoặc "đánh mạnh". Vào thế kỷ 15, nghĩa của từ này mở rộng thành "tiếp xúc với thứ gì đó" và "có tác động đến thứ gì đó". Vào thế kỷ 17, từ này có một nghĩa mới trong bối cảnh tranh chấp lao động. "strike" dùng để chỉ việc nhân viên ngừng làm việc hoặc từ chối làm việc. Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ ý tưởng về việc người lao động "striking" chống lại chủ lao động, từ chối làm việc cho đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng. Theo thời gian, từ "strike" đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong nhiều bối cảnh khác nhau, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó là đánh, đẩy hoặc tiếp xúc với thứ gì đó vẫn không thay đổi.

Tóm Tắt

type ngoại động từ struck; struck, stricken

meaningđánh, đập

exampleto go on strike: bãi công

examplegeneral strike: cuộc tổng bãi công

exampleto strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay

meaningđánh, điểm

examplethe hour has struck: giờ đã điểm

exampleto strike a match: đánh diêm

exampleclock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ

meaningđúc

examplelight strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì

examplematch will not strike: diêm không cháy

type nội động từ

meaningđánh, nhằm đánh

exampleto go on strike: bãi công

examplegeneral strike: cuộc tổng bãi công

exampleto strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay

meaninggõ, đánh, điểm

examplethe hour has struck: giờ đã điểm

exampleto strike a match: đánh diêm

exampleclock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ

meaningbật cháy, chiếu sáng

examplelight strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì

examplematch will not strike: diêm không cháy

hit somebody/something

to hit somebody/something hard or with force

đánh ai/cái gì thật mạnh hoặc bằng vũ lực

Ví dụ:
  • The ship struck a rock.

    Con tàu va phải một tảng đá.

  • The child ran into the road and was struck by a car.

    Đứa trẻ chạy ra đường và bị một chiếc ô tô tông phải.

  • The tree was struck by lightning.

    Cây bị sét đánh.

  • Warplanes struck several targets in the city.

    Máy bay chiến đấu tấn công một số mục tiêu trong thành phố.

  • He fell, striking his head on the edge of the table.

    Anh ngã xuống, đập đầu vào cạnh bàn.

  • He was struck in the head by a bullet.

    Anh ta bị một viên đạn găm vào đầu.

  • The stone struck her on the forehead.

    Viên đá đập vào trán cô.

  • The oar struck against something hard.

    Mái chèo va phải một vật cứng.

to hit somebody/something with your hand or a weapon

đánh ai/cái gì bằng tay hoặc vũ khí

Ví dụ:
  • She struck him in the face.

    Cô đánh vào mặt anh.

  • He struck the table with his fist.

    Anh ta dùng nắm đấm đập vào bàn.

  • Who struck the first blow (= started the fight)?

    Ai ra đòn đầu tiên (= bắt đầu cuộc chiến)?

  • Did she ever strike you?

    Cô ấy có bao giờ đánh bạn không?

  • He struck her two blows on the leg.

    Anh ta giáng hai đòn vào chân cô.

kick/hit ball

to hit or kick a ball, etc.

để đánh hoặc đá một quả bóng, vv

Ví dụ:
  • He walked up to the penalty spot and struck the ball firmly into the back of the net.

    Anh bước lên chấm phạt đền và sút bóng chắc chắn vào lưới.

attack

to attack somebody/something, especially suddenly

tấn công ai/cái gì, đặc biệt là bất ngờ

Ví dụ:
  • The lion crouched ready to strike.

    Con sư tử cúi xuống sẵn sàng tấn công.

  • Police fear that the killer may strike again.

    Cảnh sát lo ngại kẻ giết người có thể tấn công lần nữa.

  • The guerrillas struck with deadly force.

    Quân du kích tấn công với lực lượng chết người.

of disaster/disease

to happen suddenly and have a harmful or damaging effect on somebody/something

xảy ra đột ngột và có tác động có hại hoặc gây tổn hại đến ai/cái gì

Ví dụ:
  • Two days later tragedy struck.

    Hai ngày sau, bi kịch xảy ra.

  • Disaster struck again when their best player was injured.

    Thảm họa lại ập đến khi cầu thủ xuất sắc nhất của họ bị chấn thương.

  • The area was struck by an outbreak of cholera.

    Khu vực này bị tấn công bởi một đợt bùng phát dịch tả.

Ví dụ bổ sung:
  • A hurricane is about to strike Jamaica.

    Một cơn bão sắp tấn công Jamaica.

  • Earthquakes can strike without warning.

    Động đất có thể xảy ra mà không báo trước.

  • The disease first struck her 10 years ago.

    Căn bệnh này tấn công cô lần đầu tiên cách đây 10 năm.

thought/idea/impression

to come into somebody’s mind suddenly

đột nhiên xuất hiện trong tâm trí ai đó

Ví dụ:
  • An awful thought has just struck me.

    Một ý nghĩ khủng khiếp vừa chợt đến với tôi.

  • I was struck by her resemblance to my aunt.

    Tôi bị ấn tượng bởi sự giống nhau của cô ấy với dì tôi.

  • One thing that really struck me was how calm he appeared.

    Điều khiến tôi thực sự ấn tượng là anh ấy tỏ ra rất bình tĩnh.

  • It suddenly struck me how we could improve the situation.

    Tôi chợt nghĩ đến cách chúng tôi có thể cải thiện tình hình.

to give somebody a particular impression

để cung cấp cho ai đó một ấn tượng cụ thể

Ví dụ:
  • Another part of his comment struck me.

    Một phần khác trong nhận xét của anh ấy làm tôi ấn tượng.

  • His reaction struck me as odd.

    Phản ứng của anh ấy làm tôi thấy kỳ lạ.

  • She strikes me as a very efficient person.

    Cô ấy gây ấn tượng với tôi như một người rất hiệu quả.

  • How does the idea strike you?

    Ý tưởng này đến với bạn như thế nào?

  • It strikes me that nobody is really in favour of the changes.

    Điều làm tôi ngạc nhiên là không ai thực sự ủng hộ những thay đổi này.

Ví dụ bổ sung:
  • He always struck me as being rather stupid.

    Anh ấy luôn khiến tôi cho là khá ngu ngốc.

  • It struck me as strange that there was no one there.

    Tôi thấy lạ vì không có ai ở đó.

of workers

to refuse to work because of an argument over pay or conditions

từ chối làm việc vì tranh cãi về lương hoặc điều kiện

Ví dụ:
  • Over 100 000 civil servants are set to strike on Tuesday.

    Hơn 100 000 công chức sẽ đình công vào thứ Ba.

  • Drivers are threatening to strike over pay.

    Các tài xế đang đe dọa đình công vì trả lương.

  • The union has voted to strike for a pay increase of 6%.

    Công đoàn đã bỏ phiếu đình công đòi tăng lương 6%.

  • Striking workers picketed the factory.

    Công nhân đình công biểu tình tại nhà máy.

of light

to fall on a surface

rơi trên một bề mặt

Ví dụ:
  • The windows sparkled as the sun struck the glass.

    Các cửa sổ lấp lánh khi mặt trời chiếu vào kính.

dumb/deaf/blind

to put somebody suddenly into a particular state

đột ngột đưa ai đó vào một trạng thái cụ thể

Ví dụ:
  • to be struck dumb/deaf/blind

    bị câm/điếc/mù

match

to rub something such as a match against a surface so that it produces a flame; to produce a flame when rubbed against a rough surface

chà xát một vật gì đó như que diêm lên một bề mặt để nó tạo ra ngọn lửa; tạo ra ngọn lửa khi cọ xát vào bề mặt gồ ghề

Ví dụ:
  • to strike a match on a wall

    quẹt diêm lên tường

  • The sword struck sparks off the stone floor.

    Thanh kiếm đánh ra những tia lửa trên sàn đá.

  • The matches were damp and he couldn't make them strike.

    Que diêm bị ẩm và anh không thể bắt chúng đánh được.

of clock

to show the time by making a ringing noise, etc.

để hiển thị thời gian bằng cách tạo ra tiếng chuông, v.v.

Ví dụ:
  • Did you hear the clock strike?

    Bạn có nghe thấy tiếng đồng hồ điểm không?

  • Four o’clock had just struck.

    Bốn giờ vừa điểm.

  • The clock has just struck three.

    Đồng hồ vừa điểm ba giờ.

Từ, cụm từ liên quan

make sound

to produce a musical note, sound, etc. by pressing a key or hitting something

tạo ra một nốt nhạc, âm thanh, v.v. bằng cách nhấn một phím hoặc nhấn vào vật gì đó

Ví dụ:
  • She struck a chord on the piano and the children began to sing.

    Cô đánh một hợp âm trên đàn piano và bọn trẻ bắt đầu hát.

gold/oil, etc.

to discover gold, oil, etc. by digging or drilling

để khám phá vàng, dầu, vv bằng cách đào hoặc khoan

Ví dụ:
  • They had struck oil!

    Họ đã tấn công dầu!

go with purpose

to go somewhere with great energy or purpose

đi đâu đó với năng lượng hoặc mục đích tuyệt vời

Ví dụ:
  • We left the road and struck off across the fields.

    Chúng tôi rời khỏi con đường và băng qua cánh đồng.

  • He struck out (= started swimming) towards the shore.

    Anh ta đánh ra (= bắt đầu bơi) về phía bờ.

  • The German army struck deep into northern France.

    Quân Đức tiến sâu vào miền bắc nước Pháp.

Thành ngữ

be struck by/on/with somebody/something
(informal)to be impressed or interested by somebody/something; to like somebody/something very much
  • I was struck by her youth and enthusiasm.
  • We're not very struck on that new restaurant.
  • drive/strike a hard bargain
    to argue in an aggressive way and force somebody to agree on the best possible price or arrangement
    hit/strike home
    if a remark, etc. hits/strikes home, it has a strong effect on somebody, in a way that makes them realize what the true facts of a situation are
  • Her face went pale as his words hit home.
  • hit/strike pay dirt
    (informal)to suddenly be in a successful situation, especially one that makes you rich
  • The band really hit pay dirt with their last album.
  • hit/strike the right/wrong note
    (especially British English)to do, say or write something that is suitable/not suitable for a particular occasion
  • It is a bizarre tale and the author hits just the right note of horror and disbelief.
  • Unfortunately, the president struck the wrong note in his speech, ignoring the public mood.
  • hit/strike the woodwork
    (British English, informal)to hit the wooden frame of the goal in the game of football (soccer), instead of scoring a goal
  • She hit the woodwork twice before scoring.
  • lightning never strikes (in the same place) twice
    (saying)an unusual or unpleasant event is not likely to happen in the same place or to the same people twice
    sound/strike a note (of something)
    to express feelings or opinions of a particular kind
  • She sounded a note of warning in her speech.
  • The touch of cynicism struck a slightly sour note.
  • strike a balance (between A and B)
    to manage to find a way of being fair to two things that are opposed to each other; to find an acceptable position that is between two things
  • We need to strike a balance between these conflicting interests.
  • strike a bargain/deal (with somebody/something)
    to make an agreement with somebody in which both sides have an advantage
  • Perhaps we could strike a bargain.
  • The United States has struck a historic deal with India.
  • strike a blow for/against/at something
    to do something in support of/against a belief, principle, etc.
  • He felt that they had struck a blow for democracy.
  • strike/touch a chord (with somebody)
    to say or do something that makes people feel sympathy or enthusiasm
  • The speaker had obviously struck a chord with his audience.
  • strike fear, etc. into somebody/sb’s heart
    (formal)to make somebody be afraid, etc.
  • The sound of gunfire struck fear into the hearts of the villagers.
  • strike gold
    to find or do something that brings you a lot of success or money
  • He has struck gold with his latest novel.
  • strike/hit home
    if a remark, etc. strikes/hits home, it has a strong effect on somebody, in a way that makes them realize what the true facts of a situation are
  • His face went pale as her words struck home.
  • strike it rich
    (informal)to get a lot of money, especially suddenly or unexpectedly
    strike (it) lucky
    (informal)to have good luck
  • We certainly struck it lucky with the weather.
  • strike a nerve (with somebody)
    to have a strong effect
  • His work strikes a nerve with people who are attracted to nostalgia.
  • It seems I struck a nerve with my last post about cell phones.
  • Nissan may well strike a popular nerve here.
  • strike/hit pay dirt
    (informal)to suddenly be in a successful situation, especially one that makes you rich
  • The band really struck pay dirt with their last album.
  • strike a pose/an attitude
    (figurative)to hold your body in a particular way to create a particular impression
  • to strike a dramatic pose
  • He strikes an attitude of bravery and lonely defiance.
  • strike/hit the right/wrong note
    (especially British English)to do, say or write something that is suitable/not suitable for a particular occasion
  • It is a bizarre tale and the author strikes just the right note of horror and disbelief.
  • strike while the iron is hot
    (saying)to make use of an opportunity immediately
    within striking distance (of something)
    near enough to be reached or attacked easily; near enough to reach or attack something easily
  • The beach is within striking distance.
  • The cat was now within striking distance of the duck.