Định nghĩa của từ hot

hotadjective

nóng, nóng bức

/hɒt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hot" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hauztiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "heiss". Từ này có thể bắt nguồn từ âm thanh của lửa hoặc nhiệt nổ lách tách, được biểu thị theo ngữ âm bằng âm "*hau-". Trong tiếng Anh cổ, từ "hōt" được dùng để mô tả thứ gì đó cực kỳ ấm áp hoặc nóng bỏng. Nó cũng được dùng để mô tả những cảm xúc như đam mê, tình yêu hoặc tức giận, được coi là mãnh liệt và bốc lửa. Ý nghĩa của từ "hot" đã mở rộng theo thời gian để bao hàm nhiều nhiệt độ và ý nghĩa hơn, nhưng nguồn gốc của nó vẫn bắt nguồn từ khái niệm cổ xưa về lửa và nhiệt.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnóng, nóng bức

examplehot climate: khí hậu nóng bức

meaningcay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)

meaningnồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)

type phó từ

meaningnóng

examplehot climate: khí hậu nóng bức

meaningnóng nảy, giận dữ

meaningsôi nổi; kịch liệt

temperature

having a high temperature; producing heat

có nhiệt độ cao; sản xuất nhiệt

Ví dụ:
  • It's hot today, isn't it?

    Hôm nay trời nóng quá phải không?

  • It was hot and getting hotter.

    Trời nóng và ngày càng nóng hơn.

  • Do you like this hot weather?

    Bạn có thích thời tiết nóng bức này không?

  • a hot dry summer

    một mùa hè khô nóng

  • an unusually hot day

    một ngày nóng bất thường

  • It was the hottest July on record.

    Đó là tháng 7 nóng nhất được ghi nhận.

  • Be careful—the plates are hot.

    Hãy cẩn thận - đĩa rất nóng.

  • All rooms have hot and cold water.

    Tất cả các phòng đều có nước nóng lạnh.

  • I'll feel better after a hot bath.

    Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn sau khi tắm nước nóng.

  • a hot meal (= one that has been cooked)

    một bữa ăn nóng (= một bữa ăn đã được nấu chín)

  • When the weather gets hot, we often head to the beach.

    Khi thời tiết nóng lên, chúng tôi thường đi biển.

  • I couldn't live in a hot country (= one which has high average temperatures).

    Tôi không thể sống ở một đất nước nóng (= một nơi có nhiệt độ trung bình cao).

  • Cook in a very hot oven.

    Nấu trong lò rất nóng.

  • Eat it while it's hot.

    Ăn nó khi còn nóng.

  • I touched his forehead. He felt hot and feverish.

    Tôi chạm vào trán anh ấy. Anh cảm thấy nóng và sốt.

Ví dụ bổ sung:
  • Make sure the fat is sizzling hot.

    Đảm bảo mỡ phải nóng hổi.

  • Serve hot or cold accompanied by bread and a salad.

    Ăn nóng hoặc lạnh kèm theo bánh mì và salad.

  • The containers keep the food hot for five hours.

    Hộp đựng giữ thức ăn nóng trong năm giờ.

  • The food should stay hot until we're ready to eat.

    Thức ăn phải nóng cho đến khi chúng ta sẵn sàng ăn.

  • The ground was hot enough to fry an egg on.

    Mặt đất đủ nóng để chiên một quả trứng.

feeling heat in an unpleasant or uncomfortable way

cảm thấy nóng một cách khó chịu hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • Is anyone too hot?

    Có ai nóng quá không?

  • I feel hot.

    Tôi thấy nóng.

  • Her cheeks were hot with embarrassment.

    Hai má cô nóng bừng vì xấu hổ.

Ví dụ bổ sung:
  • I was boiling hot and sweaty.

    Tôi nóng bừng và đổ mồ hôi.

  • Don't you feel hot so close to the fire?

    Bạn không cảm thấy nóng khi ở gần lửa sao?

  • His face grew hot at the memory of his embarrassment.

    Mặt anh nóng bừng khi nhớ lại sự xấu hổ của mình.

  • She was beginning to get uncomfortably hot.

    Cô bắt đầu nóng lên khó chịu.

  • I was feeling a bit hot so I went outside for a moment.

    Tôi cảm thấy hơi nóng nên ra ngoài một lát.

making you feel hot

làm bạn cảm thấy nóng

Ví dụ:
  • London was hot and dusty.

    London nóng và bụi bặm.

  • It had been a long hot journey.

    Đó là một hành trình dài đầy nắng nóng.

Ví dụ bổ sung:
  • It was unbearably hot in the car.

    Trong xe nóng không chịu nổi.

  • This weather's a bit hot for me.

    Thời tiết này hơi nóng đối với tôi.

food with spices

containing pepper and spices that can produce a burning feeling in your mouth because they have a strong taste and smell

chứa hạt tiêu và gia vị có thể tạo cảm giác nóng rát trong miệng vì chúng có vị và mùi nồng

Ví dụ:
  • hot spicy food

    đồ ăn cay nóng

  • You can make a curry hotter simply by adding chillies.

    Bạn có thể làm món cà ri cay hơn chỉ bằng cách thêm ớt.

  • He brought out a plate of sausages covered in hot mustard.

    Anh ta mang ra một đĩa xúc xích phủ mù tạt nóng.

Ví dụ bổ sung:
  • I love really hot food.

    Tôi rất thích đồ ăn nóng.

  • That was a pretty hot curry!

    Đó là món cà ri khá nóng!

Từ, cụm từ liên quan

causing strong feelings

involving a lot of activity, argument or strong feelings

liên quan đến nhiều hoạt động, tranh luận hoặc cảm xúc mạnh mẽ

Ví dụ:
  • Today we enter the hottest phase of the election campaign.

    Hôm nay chúng ta bước vào giai đoạn nóng nhất của chiến dịch bầu cử.

  • The environment has become a very hot issue.

    Môi trường đã trở thành một vấn đề rất nóng.

  • Competition is getting hotter day by day.

    Sự cạnh tranh ngày càng nóng hơn.

difficult/dangerous

difficult or dangerous to deal with and making you feel worried or uncomfortable

khó giải quyết hoặc nguy hiểm và khiến bạn cảm thấy lo lắng hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • When things got too hot most journalists left the area.

    Khi mọi thứ trở nên quá nóng, hầu hết các nhà báo đều rời khỏi khu vực.

  • They're making life hot for her.

    Họ đang khiến cuộc sống của cô ấy trở nên nóng bỏng.

popular

new, exciting and very popular

mới, thú vị và rất phổ biến

Ví dụ:
  • This is one of the hottest clubs in town.

    Đây là một trong những câu lạc bộ hấp dẫn nhất trong thị trấn.

  • They are one of this year's hot new bands.

    Họ là một trong những ban nhạc mới hấp dẫn của năm nay.

  • The couple are Hollywood's hottest property.

    Cặp đôi là tài sản hot nhất Hollywood.

news

fresh, very recent and usually exciting

mới mẻ, rất gần đây và thường thú vị

Ví dụ:
  • I've got some hot gossip for you!

    Tôi có vài tin đồn nóng hổi dành cho bạn!

  • a story that is hot off the press (= has just appeared in the newspapers)

    một câu chuyện đang nóng trên báo chí (= vừa xuất hiện trên báo)

tip/favourite

likely to be successful

có khả năng thành công

Ví dụ:
  • She seems to be the hot favourite for the job.

    Cô ấy có vẻ là người được yêu thích nhất cho công việc này.

  • Do you have any hot tips for today's race?

    Bạn có lời khuyên nào hấp dẫn cho cuộc đua ngày hôm nay không?

good at something/knowing a lot

very good at doing something; knowing a lot about something

rất giỏi làm việc gì đó; biết rất nhiều về một cái gì đó

Ví dụ:
  • Don't ask me—I'm not too hot on British history.

    Đừng hỏi tôi - tôi không quá quan tâm đến lịch sử nước Anh.

anger

if somebody has a hot temper they become angry very easily

nếu ai đó có tính nóng nảy, họ rất dễ nổi giận

sexual excitement

feeling or causing sexual excitement

cảm giác hoặc gây hưng phấn tình dục

Ví dụ:
  • You were as hot for me as I was for you.

    Bạn nóng bỏng đối với tôi cũng như tôi đối với bạn.

  • I've got a hot date tonight.

    Tối nay tôi có một cuộc hẹn nóng bỏng.

causing shock/anger

containing scenes, statements, etc. that are of an extreme nature and are likely to shock or anger people

chứa những cảnh, câu nói, v.v. có tính chất cực đoan và có khả năng gây sốc hoặc tức giận cho mọi người

Ví dụ:
  • Some of the nude scenes were regarded as too hot for Broadway.

    Một số cảnh khỏa thân được coi là quá nóng đối với Broadway.

  • The report was highly critical of senior members of the Cabinet and was considered too hot to publish.

    Bản báo cáo đã chỉ trích rất nhiều các thành viên cấp cao của Nội các và được coi là quá nóng để xuất bản.

Từ, cụm từ liên quan

strict

thinking that something is very important and making sure that it always happens or is done

nghĩ rằng điều gì đó rất quan trọng và đảm bảo rằng nó luôn xảy ra hoặc được thực hiện

Ví dụ:
  • They're very hot on punctuality at work.

    Họ rất coi trọng sự đúng giờ trong công việc.

music

having a strong and exciting rhythm

có nhịp điệu mạnh mẽ và thú vị

goods

stolen and difficult to get rid of because they can easily be recognized

bị đánh cắp và khó loại bỏ vì chúng có thể dễ dàng được nhận ra

Ví dụ:
  • I'd never have touched those phones if I'd known they were hot.

    Tôi sẽ không bao giờ chạm vào những chiếc điện thoại đó nếu tôi biết chúng rất nóng.

in children’s games

used in children’s games to say that the person playing is very close to finding a person or thing, or to guessing the correct answer

được sử dụng trong các trò chơi dành cho trẻ em để nói rằng người chơi sắp tìm được người hoặc vật hoặc đoán được câu trả lời đúng

Ví dụ:
  • You're getting hot!

    Bạn đang nóng lên!

Thành ngữ

be hot to trot
to be very enthusiastic about starting an activity
to be excited in a sexual way
be in/get into hot water
(informal)to be in or get into trouble
blow hot and cold (about something)
(informal)to change your opinion about something often
go hot and cold
to experience a sudden feeling of fear or worry
  • When the phone rang I just went hot and cold.
  • go/sell like hot cakes
    to be bought quickly or in great numbers
    hard/hot on somebody’s/something’s heels
    very close behind somebody/something; very soon after something
  • He turned and fled with Peter hot on his heels.
  • They reached the border with the police hot on their heels.
  • Further successes came hot on the heels of her first best-selling novel.
  • News of rising unemployment followed hard on the heels of falling export figures.
  • (all) hot and bothered
    (informal)in a state of worry or stress because you are under too much pressure, have a problem, are trying to hurry, etc.
    hot on somebody’s/something’s tracks/trail
    (informal)close to catching or finding the person or thing that you have been running after or searching for
    hot under the collar
    (informal)angry or embarrassed
  • He got very hot under the collar when I asked him where he'd been all day.
  • in hot pursuit (of somebody)
    following somebody closely and determined to catch them
  • She sped away in her car with journalists in hot pursuit.
  • like a cat on a hot tin roof
    very nervous
  • She was like a cat on a hot tin roof before her driving test.
  • not so/too hot
    not very good in quality
  • Her spelling isn't too hot.
  • not feeling well
  • ‘How are you today?’ ‘Not so hot, I'm afraid.’
  • strike while the iron is hot
    (saying)to make use of an opportunity immediately