Định nghĩa của từ fear

fearnoun

sự sợ hãi, e sợ, sợ, lo ngại

/fɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fear" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó xuất phát từ nguyên thủy của tiếng Đức "fars-" có nghĩa là "sợ hãi" hoặc "sợ hãi". Từ này cũng liên quan đến gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*per-" có nghĩa là "to fear" hoặc "sợ hãi". Trong tiếng Anh cổ, từ "fear" được viết là "færr" và có nghĩa là "cảm giác báo động, sợ hãi hoặc kinh hoàng". Nó thường được sử dụng trong các cụm từ như "to fear someone or something" hoặc "to fear God". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm cảm giác lo lắng, sợ hãi và ghê tởm mà chúng ta liên tưởng đến nỗi sợ hãi ngày nay. Vì vậy, lần tới khi bạn nói "Tôi sợ nhện", bạn đang sử dụng một từ đã tồn tại hơn 1.500 năm, có nguồn gốc từ các ngôn ngữ và nền văn hóa cổ đại!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sợ, sự sợ hãi

examplehe fears nothing: hắn ta không sợ cái gì cả

examplewe fear the worst: chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra

meaningsự kinh sợ

examplenever fear: đừng sợ; đừng ngại

meaningsự lo ngại; sự e ngại

exampleto fear God: kính sợ Chúa

examplefor fear of: lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng

type động từ

meaningsợ

examplehe fears nothing: hắn ta không sợ cái gì cả

examplewe fear the worst: chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra

meaninglo, lo ngại, e ngại

examplenever fear: đừng sợ; đừng ngại

meaningkính sợ

exampleto fear God: kính sợ Chúa

examplefor fear of: lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng

namespace

the bad feeling that you have when you are in danger or when a particular thing frightens you

cảm giác tồi tệ mà bạn có khi gặp nguy hiểm hoặc khi một điều cụ thể làm bạn sợ hãi

Ví dụ:
  • Her eyes showed no fear.

    Ánh mắt cô không hề lộ vẻ sợ hãi.

  • The child was shaking with fear.

    Đứa trẻ run lên vì sợ hãi.

  • I suddenly felt gripped by fear.

    Tôi chợt cảm thấy sợ hãi.

  • We were living in a perpetual state of fear and anxiety.

    Chúng tôi luôn sống trong trạng thái sợ hãi và lo lắng.

  • The attacks created a climate of fear.

    Các cuộc tấn công đã tạo ra một bầu không khí sợ hãi.

  • Terror attacks are a tool to instil fear in the public.

    Các cuộc tấn công khủng bố là một công cụ để gieo rắc nỗi sợ hãi trong công chúng.

  • He managed to overcome his fears.

    Anh đã vượt qua được nỗi sợ hãi của mình.

  • Fear of crime can affect people's lives.

    Nỗi sợ hãi tội phạm có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.

  • We lived in constant fear of losing our jobs.

    Chúng tôi thường xuyên sống trong nỗi lo sợ mất việc.

  • Women should be able to work without fear of harassment.

    Phụ nữ phải được làm việc mà không sợ bị quấy rối.

Ví dụ bổ sung:
  • He says that a culture of fear is behind this obsession with firearms.

    Ông nói rằng nền văn hóa sợ hãi đứng đằng sau nỗi ám ảnh về súng ống này.

  • An atmosphere of fear and hatred has been created around immigration.

    Một bầu không khí sợ hãi và hận thù đã được tạo ra xung quanh việc nhập cư.

  • He lied out of fear.

    Anh ta nói dối vì sợ hãi.

  • He ran away in fear.

    Anh ta bỏ chạy trong sợ hãi.

  • The children were cowering in fear.

    Bọn trẻ co rúm lại vì sợ hãi.

a feeling of concern about somebody's safety or about something bad that might happen

cảm giác lo lắng về sự an toàn của ai đó hoặc về điều gì đó tồi tệ có thể xảy ra

Ví dụ:
  • The doctor's report confirmed our worst fears.

    Báo cáo của bác sĩ đã xác nhận nỗi sợ hãi tồi tệ nhất của chúng tôi.

  • Police tried hard to allay the fears of local residents.

    Cảnh sát đã cố gắng hết sức để xoa dịu nỗi sợ hãi của người dân địa phương.

  • her fears for her son’s safety

    nỗi lo sợ của cô cho sự an toàn của con trai mình

  • Alan spoke of his fears for the future.

    Alan nói về nỗi sợ hãi của mình cho tương lai.

  • the fear that he had cancer

    nỗi sợ rằng anh ấy bị ung thư

  • The announcement sparked fears that interest rates will rise.

    Thông báo này làm dấy lên lo ngại rằng lãi suất sẽ tăng.

  • The government announced the new measures amid growing security fears.

    Chính phủ đã công bố các biện pháp mới trong bối cảnh lo ngại về an ninh ngày càng tăng.

Thành ngữ

for fear of something/of doing something | for fear (that)…
to avoid the danger of something happening
  • We spoke quietly for fear of waking the guards.
  • I had to run away for fear (that) he might one day kill me.
  • in fear of your life
    feeling frightened that you might be killed
    no fear
    (British English, informal)used to say that you definitely do not want to do something
  • ‘Are you coming climbing?’ ‘No fear!’
  • put the fear of God into somebody
    to make somebody very frightened, especially in order to make them do something
    strike fear, etc. into somebody/sb’s heart
    (formal)to make somebody be afraid, etc.
  • The sound of gunfire struck fear into the hearts of the villagers.
  • without fear or favour
    (formal)in a fair way
  • They undertook to make their judgement without fear or favour.