Định nghĩa của từ rich

richadjective

giàu, giàu có

/rɪtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rich" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "ríce" hoặc "rício". Nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*reikhō", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "reicht". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*reig-", có nghĩa là "dồi dào" hoặc "tràn ngập". Trong tiếng Anh cổ, từ "ríce" không chỉ ám chỉ sự giàu có về vật chất mà còn ám chỉ sự giàu có về tinh thần, trí tuệ và sự xuất sắc về mặt đạo đức. Phải đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, ý nghĩa của "rich" mới tập trung nhiều hơn vào của cải vật chất và sự giàu có. Hàm ý của từ này tiếp tục phát triển theo thời gian, với cách sử dụng hiện đại thường nhấn mạnh đến việc mua sắm hàng xa xỉ và có mức sống cao.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninggiàu, giàu có

exampleas rich as Croesus; as rich as a Jew: rất giàu, giàu nứt đố đổ vách, giàu như Thạch Sùng Vương Khải

meaningtốt, dồi dào, phong phú, sum sê

examplea rich harvest: một vụ thu hoạch tốt

examplea rich library: một thư viện phong phú

examplerich vegetation: cây cối sum sê

meaningđẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)

examplea rich building: toà nhà đẹp lộng lẫy

examplea rich dress: cái áo lộng lẫy

examplea rich present: món tặng phẩm quý giá lộng lẫy

with a lot of money

having a lot of money or property

có nhiều tiền hoặc tài sản

Ví dụ:
  • She's one of the richest women in the world.

    Cô ấy là một trong những người phụ nữ giàu nhất thế giới.

  • to get/grow/become rich

    để có được/phát triển/trở nên giàu có

  • Nobody gets rich from writing nowadays.

    Ngày nay không ai trở nên giàu có từ việc viết lách.

  • She longed to be rich and famous.

    Cô khao khát được giàu có và nổi tiếng.

  • He was born in a rich and powerful family.

    Anh sinh ra trong một gia đình giàu có và quyền lực.

  • to be filthy/stinking (= extremely) rich

    trở nên bẩn thỉu/bốc mùi (= cực kỳ) giàu có

Ví dụ bổ sung:
  • It was mean of her only to give £1—she's filthy rich, you know.

    Cô ấy thật hèn hạ khi chỉ cho 1 bảng - cô ấy rất giàu có, bạn biết đấy.

  • Doughty's genius made him fabulously rich but he never changed his style of life.

    Tài năng thiên bẩm của Doughty đã khiến ông trở nên giàu có một cách đáng kinh ngạc nhưng ông chưa bao giờ thay đổi phong cách sống của mình.

  • people who want to get rich quickly

    những người muốn làm giàu nhanh chóng

  • a newly rich businessman

    một doanh nhân mới giàu có

  • Very few people get rich from writing nowadays.

    Ngày nay rất ít người làm giàu từ việc viết lách.

Từ, cụm từ liên quan

people who have a lot of money or property

những người có nhiều tiền hoặc tài sản

Ví dụ:
  • It's a favourite resort for the rich and famous.

    Đây là khu nghỉ mát yêu thích của những người giàu có và nổi tiếng.

Từ, cụm từ liên quan

producing a lot of wealth so that many of its people can live at a high standard

tạo ra nhiều của cải để nhiều người dân có thể sống với mức tiêu chuẩn cao

Ví dụ:
  • the richest countries/economies/nations

    những quốc gia/nền kinh tế/quốc gia giàu nhất

Ví dụ bổ sung:
  • The system still favours the economies of richer nations.

    Hệ thống này vẫn ủng hộ nền kinh tế của các quốc gia giàu có hơn.

  • Rich countries can afford to spend more on the environment.

    Các nước giàu có đủ khả năng chi tiêu nhiều hơn cho môi trường.

Từ, cụm từ liên quan

containing/providing something

containing or providing a large supply of something

chứa hoặc cung cấp một lượng lớn thứ gì đó

Ví dụ:
  • Oranges are rich in vitamin C.

    Cam rất giàu vitamin C.

  • The area is rich in wildlife.

    Khu vực này rất giàu động vật hoang dã.

  • Russia is hugely rich in oil and gas.

    Nga rất giàu dầu mỏ và khí đốt.

  • The animation is amazingly rich in detail.

    Hình ảnh động giàu chi tiết đến kinh ngạc.

  • The country is rich in natural resources.

    Đất nước này rất giàu tài nguyên thiên nhiên.

  • His novels are a rich source of material for the movie industry.

    Tiểu thuyết của ông là nguồn tư liệu phong phú cho ngành điện ảnh.

  • iron-rich rocks

    đá giàu sắt

  • the exceptionally rich fishing grounds of the North Pacific

    ngư trường đặc biệt phong phú của Bắc Thái Bình Dương

  • Several major US companies have set up in the country in order to tap into the rich vein of talent available.

    Một số công ty lớn của Hoa Kỳ đã được thành lập tại nước này nhằm khai thác nguồn nhân tài dồi dào sẵn có.

  • Ours is a world rich with possibilities.

    Thế giới của chúng ta là một thế giới giàu có với những khả năng.

Từ, cụm từ liên quan

full of variety

very interesting and full of variety

rất thú vị và đa dạng

Ví dụ:
  • the region’s rich history and culture

    lịch sử và văn hóa phong phú của khu vực

  • She leads a rich and varied life.

    Cô ấy có một cuộc sống phong phú và đa dạng.

  • a culturally rich nation

    một quốc gia giàu văn hóa

  • the rich architectural heritage of India

    di sản kiến ​​trúc phong phú của Ấn Độ

  • This story emphasizes the rich African tradition of oral history.

    Câu chuyện này nhấn mạnh truyền thống lịch sử truyền miệng phong phú của người Châu Phi.

food

containing a lot of fat, butter, eggs, etc. and making you feel full quickly

chứa nhiều chất béo, bơ, trứng,… và khiến bạn nhanh cảm thấy no

Ví dụ:
  • a rich, creamy sauce

    nước sốt kem béo ngậy

  • a rich chocolate cake

    một chiếc bánh sô cô la béo ngậy

  • The chocolate orange fondant was too rich for me.

    Kẹo mềm sô cô la màu cam quá đậm đối với tôi.

soil

containing the substances that make it good for growing plants in

chứa các chất có lợi cho cây trồng trong

Ví dụ:
  • a rich, well-drained soil

    đất màu mỡ, thoát nước tốt

  • rich farming land

    đất canh tác trù phú

Từ, cụm từ liên quan

colours/sounds

strong or deep; very beautiful or attractive

mạnh mẽ hoặc sâu sắc; rất đẹp hoặc hấp dẫn

Ví dụ:
  • rich dark reds

    màu đỏ sẫm phong phú

  • the rich sound of the organ

    âm thanh phong phú của đàn organ

  • The wine gives the dish a wonderfully rich aroma.

    Rượu mang lại cho món ăn một mùi thơm đậm đà tuyệt vời.

Ví dụ bổ sung:
  • The sun-dried tomatoes give the dish a wonderfully rich flavour.

    Những quả cà chua phơi khô mang đến cho món ăn hương vị vô cùng thơm ngon.

  • The colour of the flower is a rich deep red.

    Màu sắc của hoa là màu đỏ đậm đậm.

  • the rich tones of autumn

    tông màu phong phú của mùa thu

  • Her rich contralto voice filled the concert hall.

    Giọng contralto phong phú của cô tràn ngập phòng hòa nhạc.

expensive

expensive and beautiful

đắt tiền và đẹp

Ví dụ:
  • The rooms were decorated with rich fabrics.

    Các phòng được trang trí bằng các loại vải phong phú.

Từ, cụm từ liên quan

criticism

used to say that a criticism somebody makes is surprising and not reasonable, because they have the same fault

dùng để nói rằng lời chỉ trích của ai đó là đáng ngạc nhiên và không hợp lý, bởi vì họ có lỗi giống nhau

Ví dụ:
  • Me? Lazy? That's rich, coming from you!

    Tôi? Lười? Thật giàu có, đến từ bạn!

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

strike it rich
(informal)to get a lot of money, especially suddenly or unexpectedly